✨Partita

Partita

Partita (còn được gọi là partie, partia, parthia, hay parthie) ban đầu là tên của một hình thức sáng tác âm nhạc dành riêng cho nhạc cụ đơn tấu (thế kỷ 16 và 17), nhưng Johann Kuhnau (Thomaskantor cho đến năm 1722), học trò của ông là Christoph Graupner và Johann Sebastian Bach đã coi Parita cho bộ sưu tập các bản nhạc của mình như một từ đồng nghĩa với tổ khúc.

Johann Sebastian Bach đã viết hai bộ partita cho các nhạc cụ khác nhau. Những bản dành cho nhạc cụ phím độc tấu mà nhà soạn nhạc đã xuất bản thường được gọi với tên là Opus 1 (hay Klavierübung I). Một bộ tổ khúc Si thứ, Overture phong cách Pháp (thường được gọi đơn giản là Overture người Pháp) đôi khi cũng được coi là một partita. Xem Partita cho nhạc cụ bàn phím (825–830) và partita hợp xướng cho organ. Bản "Partita" cung La thứ cho sáo flute độc tấu (BWV 1013) có hình thức một bộ bốn điệu múa, đã được các nhà biên soạn nhạc hiện đại đặt cho danh hiệu "partita"; nó đôi khi được chuyển soạn cho oboe.

Bach cũng viết ba bản partita cho violin độc tấu vào năm 1720 mà ông ghép với các bản sonata. (Ông đặt tên cho mỗi bản là Partia Đức, nhưng chúng được gọi là partita Ý, được giới thiệu trong ấn bản Bach Gesellschaft năm 1879, là thuật ngữ phổ biến hơn vào thời điểm đó.) Xem: Sonata và partita cho vĩ cầm độc tấu.

Người sáng tác nhiều bản partita nhất cho harpsichord là Christoph Graupner, người có khoảng 57 tác phẩm. Tác phẩm đầu tiên của ông được xuất bản năm 1718 và dành tặng cho người bảo trợ nghệ thuật Ernest Louis, Lãnh chúa xứ Hesse-Darmstadt. Bản partita cuối cùng của ông tồn tại trong các bản viết tay năm 1750. Chúng là những bản nhạc khó và điêu luyện, thể hiện nhiều phong cách âm nhạc đáng kinh ngạc. Xem: Danh sách parita dành cho harpsichord sáng tác bởi Christoph Graupner.

Ví dụ

Danh sách theo tên nhà soạn nhạc

  • Johann Paul von Westhoff: Partita cho vĩ cầm độc tấu
  • Johann Sebastian Bach; Partita cho Violin Số. 2 (1720) Partita cho Violin Số. 3 ** Partita cung La thứ cho sáo flute độc tấu
  • Christoph Graupner Monatliche Clavier Früchte, GWV 109–120. 12 Partita cho Harpsichord (1722) 45 Partita cho Harpsichord (1718-1750)
  • Luigi Dallapiccola: Partita cho dàn nhạc (1932)
  • William Walton: Partita cho dàn nhạc (1957)
  • Krzysztof Penderecki: Partita cho Harpsichord và dàn nhạc (1972)
  • Philip Glass: Partita cho Contrebasse (2015) Partita Số 1 Cello độc tấu, "Những bài hát và văn thơ" ** Partita Số 2 Cello độc tấu
  • Stephen Hough: Partita cho piano (2019)

Tệp âm thanh

Johann Kuhnau: một bản hợp xướng từ 'Biblische Historien'. Ở đây nó được gọi là 'Sonata 4' (một tiêu đề được định sẵn được thêm vào). Giai điệu hoặc cantus firmus là bản hợp xướng nổi tiếng O Haupt voll Blut und Wunden.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Partita** (còn được gọi là _partie_, _partia_, _parthia_, hay _parthie_) ban đầu là tên của một hình thức sáng tác âm nhạc dành riêng cho nhạc cụ đơn tấu (thế kỷ 16 và 17), nhưng
phải|nhỏ|400x400px|Chaconne (mở đầu), thủ bản của Bach **Partita cung Rê thứ cho vĩ cầm độc tấu** (BWV 1004) là một tác phẩm được sáng tác bởi Johann Sebastian Bach vào khoảng giữa năm 1717 và
**_Aphistina partita_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Aphistina partita_ được Walker miêu tả năm 1857.
**_Itata partita_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Itata_. _Itata partita_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1930.
**_Hippasa partita_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Hippasa_. _Hippasa partita_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1876.
**_Pardosa partita_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pardosa_. _Pardosa partita_ được Eugène Simon miêu tả năm 1885.
**_Pelecopsis partita_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Pelecopsis_. _Pelecopsis partita_ được J. Denis miêu tả năm 1953.
**_Thallarcha partita_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Thallarcha partita 1.jpg
**_Hyposmocoma partita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii. Loài địa phương ở Hilo, nơi nó được tim thấy ở độ cao 2,000 feet. The larva is
**_Serrotibia partita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Salpingidae. Loài này được Olliff miêu tả khoa học năm 1883.
**_Euclimacia partita_** là một loài côn trùng trong họ Mantispidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Enderlein miêu tả năm 1910.
**_Cephaloleia partita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1910.
**_Isotes partita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1921.
**_Monolepta partita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1916.
**_Patellapis partita_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1933.
**_Larcasia partita_** là một loài trong họ Goeridae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Hymenocallis partita_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Ravenna mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Astathes partita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Oospila partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Klattia partita_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Nephodia partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Dexiosoma partita_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Athetis partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Glypta partita_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Bertula partita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Plegapteryx partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Cultripalpa partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Serrodes partita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 239.jpg
**_Uliocnemis partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Acanthodelta partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Antiblemma partita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Acontia partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Gorua partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Galgula partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hyalurga partita_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Drepanoblemma partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ozarba partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Chandata partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Pandesma partita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Heraclia partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Pachnobia partita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Geodena partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Haemalea partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Idaea partita_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Có hơn **1000 tác phẩm do Johann Sebastian Bach** sáng tác. Danh mục dưới đây liệt kê khoảng một nửa số tác phẩm đánh số theo BWV, kể cả các tác phẩm trong _BWV Anhang_
**Paweł Szymański** (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1954 tại Warsaw, Ba Lan) là một nhà soạn nhạc người Ba Lan. Khi còn là sinh viên tại Đại học âm nhạc Fryderyk Chopin, ông học
**Tổ khúc** là một thể loại nhạc hòa tấu không lời, gồm nhiều bản nhạc khác nhau nhưng cùng thể hiện một chủ đề nhất định, được biểu diễn một cách nối tiếp liên tục
**Alicja Majewska** (sinh ngày 30 tháng 5 năm 1948 tại Wrocław) là một ca sĩ người Ba Lan. ## Sự nghiệp Alicja Majewska là ca sĩ thành viên của ban nhạc Partita từ năm 1971
Trận bán kết của FIFA World Cup 1970 giữa Ý và Tây Đức được gọi là **Trận cầu thế kỷ** (**tiếng Tây Ban Nha**: Partido del Siglo; **tiếng Ý**: Partita del secolo; **tiếng Đức**: Jahrhundertspiel).
**Janine Jansen** (sinh ngày ) là một nghệ sĩ vĩ cầm và viola người Hà Lan. ## Cuộc sống đầu đời và giáo dục Jansen sinh ra ở Soest, Hà Lan và xuất thân trong