✨Oliva (chi ốc biển)

Oliva (chi ốc biển)

Oliva là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.

Các loài

Các loài thuộc chi Oliva bao gồm:

phân chi Acutoliva Oliva duclosi Reeve, 1850 năm 1843-65 Oliva lentiginosa Reeve, 1850 năm 1843-65 Oliva panniculata Duclos, 1835 in 1835-40 Oliva williamsi Melvill & Standen, 1897

phân chi Annulatoliva Oliva aniomina Duclos, 1835 in 1835-40 Oliva annulata (Gmelin, 1791)

phân chi Cariboliva *Oliva scripta Lamarck, 1811 năm 1810-11

phân chi Carmione Oliva bulbiformis Duclos, 1835 in 1835-40 Oliva bulbosa (Röding, 1798) Oliva carneola (Gmelin, 1791) Oliva funebralis Lamarck, 1811 năm 1810-11 *Oliva volvaroides Duclos, 1835 in 1835-40

phân chi Miniaceoliva Oliva caerulea (Röding, 1798) Oliva hirasei Kira, 1959 Oliva irisans Lamarck, 1811 năm 1810-11 Oliva miniacea (Röding, 1798) Oliva sericea (Röding, 1798) Oliva tremulina Lamarck, 1811 năm 1810-11

phân chi Multiplicoliva *Oliva multiplicata Reeve, 1850 năm 1843-65

phân chi Musteloliva Oliva concavospira Sowerby III, 1914 Oliva mustelina inornata Marrat, 1871 năm 1870-71 *Oliva mustelina mustelina Lamarck, 1811 năm 1810-11

phân chi Neocylindrus *Oliva guttata Fischer von Waldheim, 1807

phân chi Oliva *Oliva oliva (Linnaeus, 1758)

phân chi Omogymna Oliva paxillus Reeve, 1850 năm 1843-65 Oliva sandwicensis Pease, 1860

phân chi Rufoliva *Oliva rufula rufula Duclos, 1835 **Oliva rufula tectiphora Petuch & Sargent, 1986

phân chi Viduoliva Oliva elegans Lamarck, 1811 năm 1810-11 Oliva hemiltona Duclos, 1835 Oliva reticulata (Röding, 1798) Oliva tricolor Lamarck, 1811 năm 1810-11 *Oliva vidua (Röding, 1798)

subgenus ? Oliva amethystina (Röding, 1798) Oliva atalina Duclos, 1835 Oliva athenia Duclos, 1840 Oliva australis Duclos, 1835 Oliva avellana Lamarck, 1811 Oliva baileyi Petuch, 1979 Oliva bifasciata Kuster, 1878 Oliva bollingi Clench, 1937 Oliva brettinghami Bridgman, 1909 Oliva buelowi Sowerby, 1890 Oliva candida Lamarck, 1811 Oliva caroliniana Duclos, 1833 Oliva chrysoplecta Tursch & Greifeneder, 1989 Oliva crassa Mörch, 1852 Oliva dactyliola Duclos, 1840 Oliva dealbata Röding, 1798 Oliva dubia Schepman, 1904 Oliva egira Duclos, 1844 Oliva emeliodina Duclos, 1845 Oliva faba Marrat, 1867 Oliva fenestrata Röding, 1798 Oliva fijiana Oliva flammulata Lamarck, 1811 Oliva glandiformis Lamarck, 1811 Oliva hepatica Lamarck, 1811 Oliva hilli Petuch & Sargent, 1986 Oliva ispida Röding, 1798 Oliva jaspidea Duclos, 1835 Oliva jayana Ducros, 1857 Oliva keeni Marrat, 1870 Oliva labradoriensis Röding, 1798 Oliva lacanientai Greifeneder & Blöcher, 1985 Oliva lecoquiana Ducros de St. Germain, 1857 Oliva leonardhilli Petuch & Sargent, 1986 Oliva leucostoma Duclos, 1835 Oliva maculata Duclos, 1840 Oliva mantichora Duclos, 1840 Oliva mascarena Tursch & Greifeneder, 1996 Oliva mica Röding, 1798 Oliva mucronata Marrat, 1871 Oliva natalia Duclos, 1845 Oliva nitidula Duclos, 1835 Oliva obtusaria Lamarck, 1822 Oliva ornata Marrat, 1867 Oliva othonia Duclos, 1845 Oliva ouini Kantor & Tursch, 1998 Oliva ozodona Duclos, 1835 Oliva pacifica Marrat, 1870 Oliva parkinsoni Prior, 1975 Oliva peruviana Lamarck, 1811 Oliva pica Lamarck, 1811 Oliva picta Reeve, 1850 Oliva ponderosa Duclos, 1840 Oliva reticularis Lamarck, 1810 Netted olive Oliva richerti Kay, 1979 Oliva rubrolabiata Fischer, 1903 Oliva ruffina Röding, 1798 Oliva rufofulgurata Schepman, 1904 Oliva rufula Duclos, 1840 Oliva sayana Ravenel, 1834 Lettered olive Oliva semmelinki Schepman, 1891 Oliva sidelia Duclos, 1835 Oliva tessellata Lamarck, 1811 Oliva tigridella Duclos, 1835 Oliva tigrina Lamarck, 1811 Oliva todosina Duclos, 1840 Oliva umbrosa (Röding, 1798) Oliva valentina Duclos, 1845 Oliva variabilis (Gray, 1858) Oliva variegata Röding, 1798 Oliva vicdani da Motta, 1982 Oliva vicweei Recourt, 1989 Oliva vidua (Röding, 1798) Oliva viridescens Mörch, 1852 Oliva xenos Petuch & Sargent, 1986 Oliva zeilanica Lamarck, 1822

Hình ảnh

Tập tin:Lettered olive 03.jpg Tập tin:Escut d'Oliva-2.svg Tập tin:Flag of Oliva Spain.svg Tập tin:Catúfol de sénia, Museu Nacional de Ceràmica de València.JPG
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Oliva_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa. ## Các loài Các loài thuộc chi
nhỏ|phải|Ốc biển **Ốc biển** là một tên gọi chỉ chung cho các loài ốc thường sống trong môi trường nước mặn, nói cách khác động vật thân mềm sống ở biển. Lớp phân loại Gastropoda
**_Oliva oliva_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olividae, họ ốc gạo hoa. Đây là loài điển hình của chi. ## Hình ảnh
**Ốc ô liu** (Danh pháp khoa học: _Olividae_) là một họ ốc biển. Các loài ốc trong họ này có hình dạng gần giống trái ô liu. ## Các chi * _Agaronia_ Gray, 1839 *
**_Crassispira_** là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ với vỏ ốc hẹp và xoắn nhiều, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ lớn Turridae. ## Các loài Các
**_Mitromorpha_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài trong chi _Mitromorpha_ gồm có: * _Mitromorpha alba_
**Tiếng Catalunya** (_català_, hay ) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự