✨Ốc vùng triều

Ốc vùng triều

Ốc vùng triều (Danh pháp khoa học: Littoraria) là một chi ốc biển trong họ Littorinidae. Đây là chi gồm nhiều loại ốc sinh sống ở vùng bãi triều

Các loài

  • Littoraria aberrans Philippi, 1846
  • Littoraria ahenea Reid, 1986
  • Littoraria albicans Metcalfe, 1852
  • Littoraria angulifera Lamarck, 1822 - mangrove periwinkle ** Littoraria angulifera hessei Boettger 1912
  • Littoraria ardouiniana Heude, 1885
  • Littoraria articulata Philippi, 1846
  • Littoraria bengalensis Reid, 2001
  • Littoraria carinifera Menke, 1830
  • Littoraria cingulata Philippi, 1846
  • Littoraria cingulifera Dunker, 1845
  • Littoraria coccinea (Gmelin, 1791)
  • Littoraria conica Philippi, 1846
  • Littoraria delicatula Nevill, 1885
  • Littoraria filosa (G.B. Sowerby I, 1832)
  • Littoraria fasciata Sowerby, 1832
  • Littoraria flammea Philippi, 1847
  • Littoraria flava King & Broderip, 1832
  • Littoraria flavaosa King & Broderip, 1832
  • Littoraria ianthostoma Stuckey & D.G. Reid, 2002
  • Littoraria intermedia Philippi, 1846
  • Littoraria irrorata Say, 1822 - marsh periwinkle
  • Littoraria kraussi Rosewater, 1970
  • Littoraria lutea Philippi, 1847
  • Littoraria luteola Quoy & Gaimard, 1833
  • Littoraria mauritiana Lamarck, 1822
  • Littoraria melanostoma Gray, 1839
  • Littoraria miodelicatula Oyama, 1950
  • Littoraria nebulosa Lamarck, 1822 - cloudy periwinkle
  • Littoraria obesa Gmelin, 1791
  • Littoraria pallescens Philippi, 1846
  • Littoraria philippiana Reeve, 1857
  • Littoraria pintado Wood, 1820 ** Littoraria pintado pullata Carpenter, 1864
  • Littoraria planaxis Philippi, 1846
  • Littoraria punctata Philippi, 1846
  • Littoraria rosewateri Reid, 1999
  • Littoraria scabra Philippi, 1847
  • Littoraria sinensis Philippi, 1847
  • Littoraria strigata Philippi, 1846
  • Littoraria subvittata Reid, 1986
  • Littoraria sulculosa Philippi, 1846
  • Littoraria tessellata Philippi, 1847
  • Littoraria undulata Gray, 1839
  • Littoraria varia Sowerby, 1832
  • Littoraria variegata Souleyet, in Eydoux & Souleyet, 1852
  • Littoraria vespacea Reid, 1986
  • Littoraria zebra Donovan, 1825 - zebra periwinkle
  • Littoraria glabrata Philippi, 1846: Littoraria coccinea glabrata (Philippi, 1846)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ốc vùng triều thô**, tên khoa học **_Littoraria scabra_**, hay **ốc vùng triều đốm vằn**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.
**Ốc vùng triều** (Danh pháp khoa học: _Littoraria_) là một chi ốc biển trong họ Littorinidae. Đây là chi gồm nhiều loại ốc sinh sống ở vùng bãi triều ## Các loài * _Littoraria aberrans_
**Ốc mỡ** là tên gọi chung chỉ những loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển, chẳng hạn như ốc mỡ hoa trong họ Naticidae, họ ốc Mặt
**Ốc vùng triều tròn** hay **ốc bám cây** (**_Littoraria intermedia_**) là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. Loài này có ở vùng biển Việt
**Ốc vùng triều miệng đen** hay **ốc miệng đen** (**_Littoraria melanostoma_**) là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. Loài này có ở vùng biển
:_Bài này về lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch
[[NGC 604, một vùng H II khổng lồ trong Thiên hà Tam Giác]] **Vùng H II** là một đám mây sáng lớn mà vật chất chủ yếu ở thể khí và plasma với mật độ
**Vũng Tàu** là một thành phố cũ thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Đây là trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa, du lịch, và là một
**Chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên**, còn gọi là **Chiến tranh Triều - Nhật** (hangul: 조일전쟁, hanja: 朝日戰爭, _Joil jeonjaeng_) hay **Chiến dịch Văn Lộc - Khánh Trường** (kanji: 文禄・慶長の役, hiragana: ぶんろく・けいちょうのえき, _Bunroku・Keichō no
**Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên** (), gọi ngắn là **Triều Tiên** (, MR: Chosŏn) hay **Bắc Triều Tiên** (, MR: Puk-chosŏn) là một quốc gia ở Đông Á, tạo thành nửa phía
**Ốc tù và** (Danh pháp khoa học: **_Charonia_**), hay còn gọi là **ốc hoàng hậu**, **ốc nữ hoàng**, là một chi gồm đa dạng các loài ốc trong họ Charoniidae thường gặp ở Việt Nam,
**Ốc ruốc** hay còn gọi là **ốc chép** là một loại ốc biển có kích cỡ loại nhỏ, có màu sắc sặc sỡ phân bố ở vùng biển miền Trung Việt Nam, đặc biệt tập
**Triều Tiên** (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), **Hàn Quốc** (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân Quốc: ), **liên Triều**
**Ốc cối vàng** (Danh pháp khoa học: **_Conus quercinus_**) là một loài ốc biển trong họ Conidae. Chúng là loài ốc được ưa chuộng để lấy vỏ làm trang sức. ## Đặc điểm ### Mô
nhỏ|phải|[[Nhà biểu diễn nhạc Walt Disney, tác phẩm của kiến trúc sư Frank Gehry]] **Vùng đại Los Angeles**, hay **Southland** là một vùng đại đô thị gom tụ quanh quận Los Angeles, California, Hoa Kỳ.
**Triệu Tử Dương** (; 17 tháng 10 năm 1919 – 17 tháng 1 năm 2005) là một chính trị gia Trung Quốc. Ông từng giữ chức vụ Thủ tướng Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân
Bản đồ các vùng du lịch ở Việt Nam.PNG phải| Đền Kiếp Bạc - Hải Dương [[Hoàng thành Thăng Long ở Hà Nội]] phải|Quần đảo Cát Bà ở [[Hải Phòng]] **Vùng đồng bằng sông Hồng
**Getbol, các bãi triều của Hàn Quốc** bao gồm 4 phần riêng biệt nằm trên bờ biển phía tây nam và nam thuộc các tỉnh Chungcheong Nam, Jeolla Bắc và Jeolla Nam của Hàn Quốc,
**Ốc sứ đốm** (Danh pháp khoa học: _Erosaria turdus_) là một loài ốc biển trong họ Cypraeidae. Loài này phân bố ở Biển Đỏ, Ấn Độ Dương, ở Việt Nam chúng có mặt tại Vịnh
**Ngữ hệ Triều Tiên** là một ngữ hệ bao gồm tiếng Hàn Quốc hiện đại cùng với họ hàng cổ đại đã biến mất. Ngôn ngữ tại đảo Jeju được một số người coi là
**Ốc anh vũ** (danh pháp khoa học: **_Nautilus pompilius_**) là loài động vật thân mềm điển hình của chi _Nautilus_ và họ Lautilidae, sống dưới đáy biển sâu vài trăm mét ở vùng nhiệt đới
**Phường 5** là một phường thuộc thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. ## Địa lý Phường 5 nằm ở phía tây bắc thành phố Vũng Tàu, có vị trí
**Chiến tranh Hán – Triều Tiên** (tiếng Trung: 汉灭卫氏朝鲜之战; Hán – Việt: _Hán diệt Vệ thị Triều Tiên chi chiến_) là cuộc chiến tranh do Hán Vũ Đế phát động nhằm chinh phục chính quyền
**Ốc sứ vân hổ** (Danh pháp khoa học: _Cypraea tigris_) là một loài ốc biển trong họ ốc Cypraeidae, chúng là loài có vân hình chấm và có nét giống như sọc của con hổ
**Ốc xà cừ xanh** (Danh pháp khoa học: _Turbo marmoratus_) là một loại ốc xà cừ trong họ Turbinidae. ## Đặc điểm Là loài có kích thước lớn nhất trong họ Mặt trăng, dài 180 mm,
### Các hiệp ước và hội nghị chính * Hội nghị quốc tế lần thứ ba về các quốc đảo nhỏ đang phát triển (Hội nghị SIDS) * Hội nghị Liên hợp quốc về Phát
**_Littoraria irrorata_**, tên tiếng Anh: _Marsh periwinkle_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Littorinidae. Loài này có ở đầm lầy nước mặn ven biển
†**_Littoraria flammea_** là một loài ốc biển có mang và vảy ốc, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Nó đã
**_Littoraria flava_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Phân bố ## Miêu tả Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi
**_Littoraria nebulosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Phân bố ## Miêu tả Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi
**_Littoraria tessellata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Phân bố ## Miêu tả Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi
**_Littoraria albicans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria aberrans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria ardouiniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria bengalensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria articulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria carinifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria cingulifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria cingulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố _Littoraria cingulata_ được tìm thấy ở the tropical waters
**_Littoraria conica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria coccinea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria delicatula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria filosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria fasciata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria ianthostoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria luteola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria lutea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria mauritiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria philippiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Littoraria pallescens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ## Miêu tả ## Phân bố