Nycteris là một chi động vật có vú trong bộ Dơi. Chúng là chi duy nhất trong họ Nycteridae, được E. Geoffroy and G. Cuvier miêu tả năm 1795. Loài điển hình của chi này là Vespertilio hispidus Schreber, 1774. Các loài trong họ này phân bố ở đông Malaysia, Indonesia và vài nơi ở châu Phi.
Phân loại
Họ Nycteridae
Chi Nycteris
Nycteris arge
Nycteris aurita
Nycteris gambiensis
Nycteris grandis
Nycteris hispida
N. h. hispida
* N. h. pallida
Nycteris intermedia
Nycteris javanica
* Nycteris macrotis
N. m. macrotis
N. m. aethiopica
N. m. luteola
Nycteris madagascariensis
Nycteris major
N. m. major
N. m. avakubia
Nycteris nana
** N. n. nana
N. n. tristis
Nycteris thebaica
** N. t. thebaica
N. t. adana
N. t. albiventer
N. t. capensis
N. t. damarensis
N. t. najdiya
Nycteris tragata
Nycteris parisii
Nycteris vinsoni
Nycteris woodi
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nycteris thebaica_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1818. ## Hình ảnh Tập tin:Fledermaus (Nycteris fuliginosis).png
**_Nycteris vinsoni_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Dalquest mô tả năm 1965.
**_Nycteris woodi_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1914.
**_Nycteris tragata_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.
**_Nycteris parisii_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được De Beaux mô tả năm 1924.
**_Nycteris major_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.
**_Nycteris nana_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.
**_Nycteris madagascariensis_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Grandidier mô tả năm 1937.
**_Nycteris javanica_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1813.
**_Nycteris macrotis_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Dobson mô tả năm 1876.
**_Nycteris intermedia_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Aellen mô tả năm 1959.
**_Nycteris grandis_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1865.
**_Nycteris hispida_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1775.
**_Nycteris aurita_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.
**_Nycteris gambiensis_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.
**_Nycteris arge_** là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1903.
**_Nycteris_** là một chi động vật có vú trong bộ Dơi. Chúng là chi duy nhất trong họ **_Nycteridae_**, được E. Geoffroy and G. Cuvier miêu tả năm 1795. Loài điển hình của chi này
**_Gnophomyia nycteris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Dicranomyia nycteris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Pseudolimnophila nycteris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Macroglossum nycteris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chi _Macroglossum_.
**_Proteuxoa nycteris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Tây Úc.
**_Limnophila nycteris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Exometoeca_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu, thuộc tông Tagiadini trong phân họ Pyrginae. Đây là chi chỉ chứa một loài là **_Exometoeca nycteris_**. Loài thuộc chi trước đây, _Exometoeca rafflesia_, hiện
**_Nephrotoma nycteris_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
#đổi Nycteris woodi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris woodi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris thebaica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris parisii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris parisii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris macrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris macrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris macrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris javanica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris macrotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nycteris javanica Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Lepanthes nycteris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & R.Vásquez mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Alocasia nycteris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Medecilo, G.C.Yao & Madulid mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Ramesodes nycteris_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
nhỏ|_Macroglossum_:View of the proboscis extended, which inspired the name of the animal. Literally the long tongue **_Macroglossum_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Macroglossum adustum_ - Rothschild & Jordan 1916
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Proteuxoa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Proteuxoa acontoura_ (Lower, 1915) * _Proteuxoa adelopa_ (Hampson, 1909) * _Proteuxoa adelphodes_ (Lower, 1902) * _Proteuxoa amaurodes_ (Lower, 1902) * _Proteuxoa angasi_
**_Nephrotoma_** là một chi ruồi hạc. ## Các loài *_N. abbreviata_ (Loew, 1863) *_N. aberdarensis_ Alexander, 1956 *_N. aculeata_ (Loew, 1871) *_N. affinis_ (Bellardi, 1859) *_N. albonigra_ Alexander, 1921 *_N. alexandriana_ Byers, 1968 *_N. alleni_