✨Nông nghiệp vi sinh

Nông nghiệp vi sinh

Nông nghiệp vi sinh là phương pháp mà người làm nông nghiệp sử dụng các vi sinh vật có lợi để cải tạo môi trường thay thế hóa chất trong nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học). Như vậy, nông nghiệp vi sinh sẽ ít hoặc không sử dụng hóa chất, tạo ra những nông sản sạch không có dư lượng hóa chất.

Trong nông nghiệp vi sinh: thuốc bảo vệ thực vật hóa học đuọc thay bằng vi sinh. Phân bón hóa học được thay thế dần bằng phân hữu cơ vi sinh, ủ từ chất thải vật nuôi, phế phẩm nông nghiệp (thân, lá cây, cá), chất thải công nghiệp chế biến (đầu cá, tiết, ...)

Nông nghiệp vi sinh thực hiện trên căn cứ là các quy luật cân bằng sinh thái và thuyết vi sinh, công nghệ EM của giáo sư Teruo Higa người Nhật Bản - dùng các vi sinh vật có lợi để cải tạo môi trường.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nông nghiệp vi sinh** là phương pháp mà người làm nông nghiệp sử dụng các vi sinh vật có lợi để cải tạo môi trường thay thế hóa chất trong nông nghiệp (thuốc bảo vệ
thumb| Bản đồ thế giới về nông nghiệp hữu cơ (hecta) thumb|Các thành viên của một cộng đồng hữu cơ hỗ trợ trang trại nông nghiệp gần Rostock, Đức, hỗ trợ nông dân bằng cách
**Xã hội nông nghiệp** là bất kỳ cộng đồng nào có nền kinh tế dựa trên việc sản xuất và duy trì cây trồng và đất nông nghiệp. Một cách khác để xác định một
nhỏ|phải|Canh tác ở Siêm-riệp nhỏ|phải|Nông dân Campuchia đang cấy lúa **Nông nghiệp Campuchia** (_Agriculture in Cambodia_) là một ngành quan trọng của nền kinh tế Campuchia. Nông nghiệp chiếm 22% GDP của Campuchia và sử
phải|nhỏ|453x453px|Cảnh quan Mông Cổ **Nông nghiệp ở Mông Cổ** chiếm trên 10% tổng sản phẩm quốc nội hàng năm của Mông Cổ và sử dụng một phần ba lực lượng lao động. Tuy nhiên, địa
**Nông nghiệp** bao gồm sản xuất cây trồng và chăn nuôi, thủy sản, ngư nghiệp và lâm nghiệp cho sản phẩm thực phẩm và không phải thực phẩm. Nông nghiệp là chìa khóa phát triển
nhỏ|350x350px| Một trang trại đô thị ở [[Chicago ]] **Nông nghiệp** **đô thị** **, trồng trọt** **đô thị**, hoặc **làm vườn đô thị** là hoạt động trồng trọt, chế biến và phân phối thực phẩm
**Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn** là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân
nhỏ|250x250px|Một ví dụ về một chia sẻ của CSA, bao gồm [[ớt chuông, đậu bắp, cà chua, đậu, khoai tây, tỏi, cà tím và bí đao. ]] **Nông nghiệp cộng đồng **hay còn được gọi
**Nông nghiệp Biodynamic, **hay** nông nghiệp sạch tự nhiên, sinh học năng động** là một hình thức nông nghiệp thay thế có nhiều nét tương đồng với nông nghiệp hữu cơ nhưng bao gồm các
**Kinh tế học nông nghiệp** là một lĩnh vực kinh tế ứng dụng liên quan đến việc áp dụng lý thuyết kinh tế trong việc tối ưu hóa sản xuất và phân phối thực phẩm
**Nông nghiệp đô thị sinh thái** là nền nông nghiệp được bố trí phù hợp với điều kiện của từng vùng, tôn trọng các quan hệ và cân bằng tự nhiên; được ứng dụng khoa
**Hóa học nông nghiệp** là lĩnh vực nghiên cứu về hóa học, đặc biệt là hóa học hữu cơ và hóa sinh, vì chúng liên quan đến nông nghiệp - sản xuất nông nghiệp, quá
phải|nhỏ| Một [[Tập đoàn (sinh học)|tập đoàn sinh học của vi khuẩn _Escherichia coli_ được chụp hình phóng đại 10.000 lần.]] **Vi sinh vật** (, hay _microbe_) là một sinh vật có kích thước siêu
**Máy móc nông nghiệp** (tiếng Anh: _Agricultural machinery_) liên quan đến các cấu trúc và thiết bị cơ khí được sử dụng trong nông nghiệp hoặc canh tác nông trại. Có nhiều loại thiết bị
**Nông nghiệp sinh thái** được nhìn nhận là mục tiêu cao cấp bởi những người ủng hộ nông nghiệp bền vững. Nông nghiệp sinh thái không giống như canh tác hữu cơ, tuy nhiên có
**Bộ Nông nghiệp và Môi trường** là cơ quan của Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. Bộ này được thành lập
**Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn** là cơ quan cũ của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
**Trường Cao đẳng Cơ điện & Nông nghiệp Nam Bộ**, tiền thân là **Trường Công nhân Cơ khí TW2**, được thành lập theo Quyết định số 35 QĐ/TC ngày 26.04.1969 của Bộ trưởng Bộ Nông
[[Masanobu Fukuoka, người đầu tiên đưa ra phương pháp nông nghiệp tự nhiên]] **Nông nghiệp tự nhiên** (tiếng Anh: _Natural Farming_) là một thuật ngữ nói về việc tiếp cận nông nghiệp sinh thái, được
thumb|Nông nghiệp thời Trung Cổ **Nông nghiệp thời Trung cổ** (476 - 1500) thể hiện các tập quán canh tác, cây trồng, công nghệ, xã hội và kinh tế nông nghiệp của châu Âu từ
thumb|Áp phích tuyên truyền có nội dung: "Toàn Đảng huy động đảng viên làm nông nghiệp trên diện rộng; đấu tranh để phổ biến huyện Đại Trại!" "**Nông nghiệp học Đại Trại**" () là một
**Nông nghiệp bền vững** là phương thức canh tác nông nghiệp theo cách bền vững, có nghĩa là đáp ứng nhu cầu thực phẩm và dệt may hiện tại của xã hội, mà không ảnh
**Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt** (tiếng Anh: **Good Agricultural Practices**, viết tắt: **GAP**) là những phương pháp cụ thể, áp dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất thực phẩm cho
nhỏ|phải|[[Đất canh tác phì nhiêu ở Nga, trong số chúng có loại đất đen màu mỡ Chernozem]] nhỏ|phải|Cánh đồng lúa mì đương chín vàng đang chờ [[thu hoạch ở Nga]] **Nông nghiệp ở Nga** là
**Khoa học nông nghiệp** (tiếng Anh: Agricultural science) là một lĩnh vực sinh học, bao gồm các phần của khoa học chính xác, tự nhiên, kinh tế và xã hội, được sử dụng trong thực
**Học viện Nông nghiệp Việt Nam** (tiếng Anh: _Vietnam National University of Agriculture_, viết tắt là **VNUA**), tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp 1 - Hà Nội, là học viện chuyên ngành đứng
**Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ** (_United States Department of Agriculture_, không chính thức là **Agriculture Department** hay **USDA**) là một bộ hành chính liên bang của Hoa Kỳ đặc trách phát triển và thực thi
nhỏ|Phòng thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm tại [[Khoa Công nghệ Thực phẩm, Đại học Khoa học Đời sống và Công nghệ Latvia|Khoa Công nghệ Thực phẩm, Đại học Khoa học Đời sống
alt=Cánh đồng trồng chanh ở Galilee|thumb|Cánh đồng trồng chanh ở Galilee thumb|Cánh đồng và khu dân cư tại _Kibbutz_ (cộng đồng hợp tác xã) Degania Bet tại miền Bắc **Ngành nông nghiệp Israel** phát triển
nhỏ|phải|Tiếp thị quảng bá nông sản hữu cơ Microgreen **Tiếp thị nông nghiệp** (_Agricultural marketing_) bao gồm các dịch vụ liên quan đến việc đưa một sản phẩm nông nghiệp từ trang trại đến tận
nhỏ|upright=1.35|Con người giẫm [[nho để ép nước rồi đem ủ men thành rượu cất trong lọ bảo quản. Hình lấy tại lăng mộ Nakht, Vương triều thứ 18, Thebes, Ai Cập cổ đại]] **Tương tác
phải|nhỏ|300x300px|Như hầu hết những người nông dân châu Phi, người đàn ông Cameroon này đang sản xuất tự cung tự cấp. **Nông nghiệp tự cung tự cấp** là một hệ thống canh tác tự cung
right|thumb|[[Ô nhiễm nước ở một con suối trong vùng nông thôn do nước thải từ hoạt động nông nghiệp ở New Zealand]] **Tác động của nông nghiệp lên môi trường** là ảnh hưởng do các
**Nông nghiệp Đại Việt thời Trần** phản ánh chế độ ruộng đất và việc làm thủy nông thời nhà Trần trong lịch sử Việt Nam. ## Chế độ ruộng đất ### Ruộng công Có hai
phải|nhỏ| Một chiếc [[đĩa agar nuôi cấy vi sinh vật]] **Vi sinh vật học** (tiếng Anh: _microbiology_, ) là ngành khoa học nghiên cứu về vi sinh vật, chúng có thể là đơn bào, đa
thumb|Nuôi tôm công nghệ cao nhỏ|Nuôi cá cảnh Công nghệ cao thumb|Sản xuất nông nghiệp trong nhà kính **Nông nghiệp công nghệ cao** là một nền nông nghiệp được ứng dụng kết hợp những công
**Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp** (tiếng Anh: **_International Fund for Agricultural Development_**, viết tắt: **IFAD**) là tổ chức chuyên môn của Liên Hợp Quốc được thành lập vào năm 1977, có tính
nhỏ|phải|Một ruộng lúa ở Si-phan-đôn nhỏ|phải|Đi xe lam trên cánh đồng ở Lào **Nông nghiệp ở Lào** (_Agriculture in Laos_), quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích 23,68 triệu ha, đất nước Lào
**Cảnh quan nông nghiệp Nam Öland** là một khu vực rộng nằm trên đảo Öland, Thụy Điển. Nó bao gồm Stora Alvaret, một cao nguyên đá vôi chiếm tới một nửa diện tích khu vực.
**Bộ Nông nghiệp và Nông thôn Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (tiếng Trung: 中华人民共和国农业农村部, gọi ngắn: 农业农村部), là một cơ quan cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev** (tiếng Nga: _Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А. Тимирязева_, viết tắt tiếng Nga:
nhỏ|Phế phẩm nông nghiệp **Phế phẩm nông nghiệp** (**agricultural scrap**), **phế phẩm cây trồng** (**crop scrap**), **dư lượng nông nghiệp** (**agricultural residue**), **dư lượng cây trồng** (**crop residue**) hay **dư lượng mùa vụ** là những
nhỏ|phải|Canh tác kiểu nông hộ ở [[Việt Nam, với đặc trưng là manh mún, nhỏ lẻ, năng suất thấp và bấp bênh]] **Nông hộ** (Smallholding) hay **nông trại** là một trang trại nông nghiệp quy
Được thành lập rất sớm từ những năm 1976, Công ty CP Nông nghiệp Hùng Hậu – HungHau Agricultural (tiền thân là Seajoco Vietnam) tự hào là một trong những doanh nghiệp tiên phong, đại
**Lưu Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 刘伟, bính âm Hán ngữ: _Liú Wěi_, sinh tháng 3 năm 1958, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Bí
phải|Cấu trúc của [[insulin.]] liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Insulincrystals.jpg|nhỏ|Tinh thể [[insulin]] **Công nghệ sinh học** là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát
**Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam** (tên giao dịch quốc tế: _Vietnamese Academy of Forest Sciences_; viết tắt: **VAFS**) là đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học của ngành lâm nghiệp, trực thuộc
thumb|So sánh tuổi dân số giữa [[quận Pocahontas, Iowa và quận Johnson, Iowa thành thị, minh họa sự di dân của thanh niên (màu đỏ) đến các trung tâm đô thị ở Iowa]] **Di dân
**Sinh vật có ích** (_Beneficial organism_) là sinh vật có lợi trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực vật bao gồm vi sinh vật có ích, côn trùng có ích, động vật hữu ích