Nilus là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Các loài
Nilus albocinctus (Doleschall, 1859) – India to Philippines
Nilus curtus O. Pickard-Cambridge, 1876 (type) – Africa
Nilus decorata (Patel & Reddy, 1990) – India
Nilus esimoni (Sierwald, 1984) – Madagascar
Nilus jayakari (F. O. Pickard-Cambridge, 1898) – Oman
Nilus kolosvaryi (Caporiacco, 1947) – Central, East, Southern Africa
Nilus leoninus (Strand, 1916) – Madagascar
Nilus majungensis (Strand, 1907) – Mayotte, Madagascar
Nilus margaritatus (Pocock, 1898) – Central, South Africa
Nilus massajae (Pavesi, 1883) – Africa
Nilus paralbocinctus (Zhang, Zhu & Song, 2004) – China, Laos
Nilus phipsoni (F. O. Pickard-Cambridge, 1898) – India to China, Indonesia
Nilus pictus (Simon, 1898) – West, Central Africa
Nilus pseudoalbocinctus (Sen, Saha & Raychaudhuri, 2010) – India
Nilus pseudojuvenilis (Sierwald, 1987) – Mozambique
Nilus radiatolineatus (Strand, 1906) – Africa
Nilus rossi (Pocock, 1902) – Central, South Africa
Nilus rubromaculatus (Thorell, 1899) – West, Central Africa
Hình ảnh
Fishing Spider.JPG|_Nilus albocinctus_
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nilus curtus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. ## Hình ảnh Nilus curtus, wyfie, Pretoria, d.jpg Nilus curtus, wyfie, Pretoria, b.jpg Nilus curtus, wyfie, Pretoria, a.jpg Nilus curtus, wyfie, Pretoria, c.jpg
**_Nilus ornatus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Nilus_. _Nilus ornatus_ được Lucien Berland miêu tả năm 1924.
**_Nilus spadicarius_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Nilus_. _Nilus spadicarius_ được Eugène Simon miêu tả năm 1897.
**_Nilus marginatus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Nilus_. _Nilus marginatus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1888.
**_Nilus rossi_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Mary Agard Pocock miêu tả năm 1902.
**_Nilus rubromaculatus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1899.
**_Nilus pseudojuvenilis_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được miêu tả năm 1987 bởi Sierwald.
**_Nilus radiatolineatus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Nilus pictus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Nilus paralbocinctus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được miêu tả năm 2004 bởi Zhang, Zhu & Da-xiang Song.
**_Nilus phipsoni_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1898.
**_Nilus margaritatus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Mary Agard Pocock miêu tả năm 1898.
**_Nilus massajae_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được miêu tả năm 1883 bởi Pavesi.
**_Nilus majungensis_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Embrik Strand miêu tả năm 1907.
**_Nilus kolosvaryi_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1947.
**_Nilus leoninus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Embrik Strand miêu tả năm 1916.
**_Nilus jayakari_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1898.
**_Nilus albocinctus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được Carl Ludwig Doleschall miêu tả năm 1859.
**_Nilus esimoni_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được miêu tả năm 1984 bởi Sierwald.
**_Nilus decorata_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Chúng được miêu tả năm 1990 bởi Bhikhabhi Harmanbhai Patel & C. Adinarayana Reddy.
**_Nilus_** là một chi nhện trong họ Pisauridae. ## Các loài *_Nilus albocinctus_ (Doleschall, 1859) – India to Philippines *_Nilus curtus_ O. Pickard-Cambridge, 1876 (type) – Africa *_Nilus decorata_ (Patel & Reddy, 1990) – India
**17936 Nilus** (1999 HE3) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 4 năm 1999 bởi J. Broughton ở Reedy Creek Observatory.
Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Pisauridae. ## Afropisaura _Afropisaura_ Blandin, 1976 * _Afropisaura ducis_ (Strand, 1908) * _Afropisaura valida_ (Simon, 1886) ## Archipirata _Archipirata_ Simon, 1898 * _Archipirata tataricus_ Simon, 1898
**_Cigaritis_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài *_Cigaritis abnormis_ Moore, [1884] *_Cigaritis acamas_ (Klug, 1834) *_Cigaritis allardi_ Oberthür, 1909 *_Cigaritis apelles_ (Oberthür, 1878) *_Cigaritis apuleia_ (Hulstaert, 1924) *_Cigaritis arooni_ (Murayama
**Gioan XVI**, tên thật là **Johannes Philagathos**, các sử gia Latinh thường gọi là **Piligato** hoặc **Filagatto** (mất khoảng năm 1001) là một giáo hoàng đối lập từ năm 997 đến 998. Ông sinh tại
thumb|right Trong thần thoại Hy Lạp, **Antiope** hoặc **Antiopa** (tiếng Hy Lạp cổ: bắt nguồn từ αντι _anti_, "chống lại, được so sánh với, như," và οψ _ops_, "tiếng nói" hay "đương đầu") có thể
nhỏ|[[Hendrick Goltzius, Cadmus giết rồng.]] Trong thần thoại Hy Lạp, **Cadmus** (; ) là người đã lập nên thành Thebes. Ông là vị anh hùng đầu tiên trong thần thoại Hy Lạp. Cũng giống như