✨Nigrita bicolor bicolor
đổi Sẻ đen ngực nâu
Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
#đổi Sẻ đen ngực nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Sẻ đen ngực nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Sẻ đen ngực nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Họ Chim di**, danh pháp khoa học **_Estrildidae_**, là một họ chim thuộc bộ Sẻ (_Passeriformes_). Họ này gồm những loài chim nhỏ có nơi sinh sống là những khu vực nhiệt đới ấm, chỉ
**Sẻ đen**, tên khoa học **Nigrita**, là một chi chim trong họ Chim di (Estrildidae). ## Các loài ** Sẻ đen ngực trắng, _Nigrita fusconotus_ ** Sẻ đen ngực nâu, _Nigrita bicolor_ ** Sẻ đen
**Sẻ đen ngực nâu**, tên khoa học **_Nigrita bicolor_**, là một loài chim trong họ Estrildidae.
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**_Phylica_** là một chi thực vật thuộc họ Rhamnaceae. Chi có khoảng 150 loài, chủ yếu có ở Nam Phi, nơi chúng hình thành nên một bộ phận của hệ sinh thái __. Một ít
**_Hydrovatus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1853. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Hydrovatus abraeoides_ Régimbart, 1895 *
**_Basilepta_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1860. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Basilepta bacboensis_ Eroshkina, 1994 *
**_Rhyacophila_** là một chi côn trùng thuộc bộ Cánh lông trong họ Rhyacophilidae. ## Các loài * _Rhyacophila abchasica_ * _Rhyacophila aberrans_ * _Rhyacophila accola_ * _Rhyacophila acraliodonta_ * _Rhyacophila acutiloba_ * _Rhyacophila adjuncta_ *
**_Megachile_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Chi này được Latreille miêu tả khoa học năm 1802. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megachile abacula_ Cresson, 1878 * _Megachile abdominalis_
**_Anisostena_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Weise miêu tả khoa học năm 1910. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Anisostena angustata_ Pic, 1934 *
**Họ Dơi muỗi** (danh pháp: **_Vespertilionidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. Hầu như tất cả các loài trong họ này ăn côn
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,
Có 1082 loài bọ _Chlaenius_ được ghi nhận trong danh sách này. ## Danh sách ; Phân chi Achlaenius Mandl, 1992 : _Chlaenius amplipennis_ Chaudoir, 1876 : _Chlaenius athleta_ Kryzhanovskij, 1976 : _Chlaenius dalibaiensis_ Kirschenhofer,
**_Baris_** là một chi côn trùng trong họ Curculionidae ## Các loài nhỏ|phải Chi này gồm các loài: * _Baris abeillei_ * _Baris abrotani_ * _Baris abrupta_ * _Baris abruptelineata_ * _Baris absinthii_ * _Baris