✨Nguyên tử (thụy hiệu)
Nguyên Tử (chữ Hán:元子) là thụy hiệu của một số vị tử tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc.
Danh sách
Tào Ngụy Trinh Dương Nguyên Tử Tư Mã Khuê (còn gọi là Cao Dương Nguyên hương hầu, thời Tây Tấn được tiến phong làm Cao Dương Nguyên Vương) Tào Ngụy Tuần Dương Nguyên Tử Lưu Thực (sau được nâng lên thành Tuần Dương Nguyên Bá và Tuần Dương Nguyên Hầu vào thời Tây Tấn) *Tây Tấn Đường Dương Nguyên Tử Thạch Giám (sau được tiến phong làm Xương An Nguyên Hầu)
Trường hợp khác
Nguyên Tử là tên tự của Sở Thái Tổ Hoàn Ôn Nguyên Tử là tên tự của Hậu Tần Hậu Chủ Diêu Hoằng *Nguyên tử (原子) trong Tiếng Việt còn là tên một đơn vị cơ bản của vật chất.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nguyên Tử** (_chữ Hán_:元子) là thụy hiệu của một số vị tử tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Tào Ngụy Trinh Dương Nguyên Tử Tư Mã Khuê
**Trang Tử** (chữ Hán: 莊子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách * Xuân Thu Tấn quốc Khanh
**Thụy hiệu** (chữ Hán: 諡號), còn gọi là **hiệu bụt** hoặc **thụy danh** theo ngôn ngữ Việt Nam, là danh hiệu mà các vị quân chủ, chư hầu, đại thần, hậu phi, quyền quý, tu
**Máy phát điện từ thủy động lực học** (hay **máy phát từ thủy động học**) là hệ thống chuyển nhiệt năng hay động năng trực tiếp thành điện năng, dựa trên các nguyên lý từ
**Thánh Đế** (chữ Hán: 聖帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và các nhân vật được hậu duệ làm hoàng đế truy tôn. ## Danh sách * Xuân Thu Chiến Quốc Thục
nhỏ|Tàu Komsomolets - K 278 năm 1981 **Sự cố tàu ngầm Komsomolets** xảy ra vào ngày 7 tháng 4 năm 1989 là một tai nạn về kỹ thuật của tàu ngầm nguyên tử Komsomolets của
**Vũ Công** (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là
**Minh Vương** (chữ Hán: 明王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và phiên vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Tây
Phật giáo **Tứ Ân Hiếu Nghĩa** (四恩孝義), tên cũ là Đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa, gọi tắt là đạo **Hiếu Nghĩa**, do Ngô Lợi (thường được tín đồ gọi là **Đức Bổn Sư**) sáng lập.
|} **Nguyên tử** là đơn vị cơ bản của vật chất chứa một hạt nhân ở trung tâm bao quanh bởi đám mây điện tích âm các electron (âm điện tử). Hạt nhân nguyên tử
**Vụ ném bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki** là sự kiện hai quả bom nguyên tử được Quân đội Hoa Kỳ, theo lệnh của Tổng thống Harry S Truman, sử dụng trong Chiến tranh thế
**Liệt Hầu** (_chữ Hán_ 烈侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và đại thần trong lịch sử các nước Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Tây Chu Kỷ Liệt
_Xem thêm_: Văn công (định hướng) **Văn Công** (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách # Tây Chu Chu Văn công # Tây Chu Đằng Văn công
**Thiên Đế** (chữ Hán: 天帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Phụng Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thừa Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thánh Hoàng
**Thành Công** (chữ Hán: 成公 hoặc 城公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Chu Tề Thành công * Đông Chu Vệ Thành công * Đông Chu Tấn
Giáo sư Tiến sĩ **Nguyễn Tử Siêm** (sinh năm 1942) là một trong những chuyên gia đầu ngành về đất đồi núi Việt Nam, chủ yếu trong các lĩnh vực bảo vệ đất, chống xói
**Nguyễn Thúc Thùy Tiên** (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1998) là một nữ người mẫu kiêm nhân vật truyền hình người Việt Nam. Cô từng đạt danh hiệu Á khôi 1 của Hoa khôi
**Nguyễn Quang Thùy** (chữ Hán: 阮光垂; ? – 1802), là con vua Quang Trung và là _Tiết chế thủy bộ chư quân miền Bắc_ của nhà Tây Sơn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu
**Hiếu Văn Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝文皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử chế độ quân chủ ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Tây Hán Hiếu Văn Đế
**Nguyễn Tư Giản** (阮思僩, 1823–1890), trước có tên: **Văn Phú**, **Địch Giản**, sau mới đổi lại là **Tư Giản**, tự: **Tuân Thúc**(洵叔), **Hy Bật**, hiệu: **Vân Lộc**(雲麓) và **Thạch Nông**(石農). Ông là một danh sĩ
**Nguyễn Thu Thủy** (20 tháng 6 năm 1976 - 5 tháng 6 năm 2021), quê gốc ở Nam Định, sinh ra và lớn lên ở Hà Nội, là Hoa hậu Việt Nam năm 1994 ,
**Hiếu Triết Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝哲皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Nguyễn Thái Tông chính
**Nguyễn Phúc Thụy Thận** (chữ Hán: 阮福瑞慎; 9 tháng 4 năm 1829 – 29 tháng 1 năm 1907), phong hiệu **Bình Thạnh Công chúa** (平盛公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn
Sơ đồ giải thích cơ chế làm việc của kính hiển vi lực nguyên tử Sự biến đổi của lực tương tác giữa mũi dò và bề mặt mẫu theo khoảng cách. Ảnh chụp [[hính
thumb|[[Bảng tuần hoàn]] **Nguyên tố hóa học**, thường được gọi đơn giản là **nguyên tố**, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên
**Nguyên Vương** (chữ Hán: 原王 hoặc 元王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và chư hầu. ## Thụy hiệu Nguyên Vương (原王) * Cơ Tử Triều Tiên Thái Nguyên
**Nguyên Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:元皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu hoặc là cách gọi của những vị hoàng hậu họ Nguyên trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Hoa.
**Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_ 孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ nhà Cao Ly trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thông thường những vị quân chủ này do thụy hiệu
**Karl XII của Thụy Điển** (tiếng Thụy Điển: _Karl XII av Sverige_; 17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi **Carl XII** (hay **Charles XII**
**Hiếu Vũ Vệ Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝武衛皇后; ? - 91 TCN), còn gọi là **Vệ Tư hậu** (衛思后) hoặc **Vệ Tử Phu** (衛子夫), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Vũ Đế Lưu Triệt
**Nguyễn Thị Thu Thủy** (sinh năm 1971) là một họa sĩ, phóng viên công tác tại báo _Hà Nội Mới_, là tác giả ý tưởng, khởi xướng và tổ chức thực hiện "Con đường gốm
**Hiếu Đế** (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn) * Nam triều
**Nguyên Đế** (chữ Hán: 元帝 hoặc 原帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Đường Huyền Nguyên Đế (truy tôn) *Hán Nguyên Đế (gọi tắt, thụy hiệu gốc là Hiếu
**Cung Tử** (chữ Hán: 共子 hoặc 恭子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Đông Chu liệt quốc và nhiều vị đại thần đời sau trong lịch sử các vương triều
**Nguyễn Thị Thủy** (sinh ngày 15 tháng 12 năm 1977) là đại biểu quốc hội Việt Nam khóa XV, thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bắc Kạn, là Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư
Faraday đã chế tạo máy phát điện dựa trên nguyên lý từ-thủy-động đầu tiên với: thủy có nghĩa là nước từ dòng sông cùng với từ là từ trường Trái Đất và Động là động
**Nguyên Công** (chữ Hán: 元公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách * Tây Chu Kỷ Nguyên công
**Hiếu Nguyên Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝元皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Tây Hán Hiếu Nguyên Đế Hiếu Nguyên
**Tôn Thất Hiệp** (chữ Hán: 尊室協; 1653-1675) là một hoàng tử, con của chúa Hiền Nguyễn Phúc Tần. Ông từng là Nguyên soái thống lĩnh quân Đàng Trong đánh nhau với quân Trịnh vào năm
**Nguyên Hoàng** (_chữ Hán_:元皇) là thụy hiệu hoặc xưng hiệu của một số vị vua trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Nhật Bản Hiếu Nguyên thiên
**Hiếu Công** (_chữ Hán_: 孝公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc công tước trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách
**Vũ Nguyên Đế** (_chữ Hán_ 武元帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Trạch Ngụy Vũ Nguyên Đế (tự xưng là Ngụy Thiên Vương)
**Hiếu Minh hoàng hậu** (_chữ Hán_:孝明皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Bắc Ngụy Hiếu
**Hiếu Khang Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝康皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Minh Hưng Tông Hiếu Khang
**Nguyên Bá** (_chữ Hán_:元伯) là thụy hiệu của một số vị bá tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Tào Ngụy Quán Dương Nguyên Bá Hoa Dực (đời
**Hiếu Vương** (chữ Hán: 孝王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, thân vương và quận vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách #
**Nguyên Hầu** (chữ Hán: 元侯 hoặc 原侯) là thụy hiệu của một số vị vua chư hầu và tướng lĩnh quan lại hoặc đại thần. ## Danh sách Nguyên Hầu (元侯) *Đông Chu Sái Nguyên
**Hiếu Vũ Vương** (_chữ Hán_:孝武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Lưu Tống Vũ Lăng
**Cung Hiếu Vương** (chữ Hán: 恭孝王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thương triều Ngô Cung Hiếu Vương (nhà Tấn truy tặng) * Ngũ đại thập quốc Sở
**Hiếu Vũ Hoàng hậu** (_chữ Hán_:孝武皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Tây Hán Hiếu Vũ