✨Nevşehir (tỉnh)

Nevşehir (tỉnh)

Nevşehir là một tỉnh ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ với tỉnh lỵ là Nevşehir. Các tỉnh giáp ranh là: Kırşehir về phía tây bắc, Aksaray về phía tây nam, Niğde về phía nam, Kayseri về phía đông nam, và Yozgat về phía đông bắc. Nevşehir bao gồm khu vực có tên Cappadocia - một địa điểm thu hút du khách ở Thổ Nhĩ Kỳ. Thị xã Göreme nổi tiếng cũng nằm ở Nevşehir.

Các huyện

Nevşehir được chia thành 8 đơn vị cấp huyện (tỉnh lỵ được bôi đậm): Acıgöl Avanos Derinkuyu Gülşehir Hacıbektaş Kozaklı Nevşehir Ürgüp

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nevşehir** là một tỉnh ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ với tỉnh lỵ là Nevşehir. Các tỉnh giáp ranh là: Kırşehir về phía tây bắc, Aksaray về phía tây nam, Niğde về phía nam, Kayseri
**Uçhisar** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.801 người.
**Sulusaray** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.195 người.
**Nar** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.834 người.
**Özyayla** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.411 người.
**Kavak** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.602 người.
**İcik** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.735 người.
**Güvercinlik** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 599 người.
**Göre** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.587 người.
**Çat** là một thị trấn thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.494 người.
**Çiftlikköy** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 603 người.
**Boğazköy** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.299 người.
**Çardak** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.976 người.
**Basansarnıç** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 326 người.
**Alacaşar** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.183 người.
**Balcın** là một xã thuộc thành phố Nevşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 189 người.
**Nevşehir** là một huyện thủ phủ của tỉnh cùng tên. Theo điều tra dân số năm 2009 của huyện là 117.327 trong đó có 84.631 sinh sống ở thành phố Nevşehir. Huyện này có diện
**Aksaray** là một tỉnh ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Konya về phía tây và nam, Niğde về phía đông nam, Nevşehir về phía đông, và Kırşehir về phía bắc.
**Niğde** là một tỉnh ở phía nam của Trung Anatolia, Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này có dân số 331.677 (ước tính năm 2007), trong đó có 100.418 người sống ở thành phố Niğde. Tỉnh có
**Yozgat** là một tỉnh miền trung Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Çorum về phía tây bắc, Kırıkkale về phía tây, Kırşehir về phía tây nam, Nevşehir về phía nam, Kayseri về phía
**Cappadocia** (; also **_Capadocia_**; , _Kappadokía_, from , , _Kapadovkia_, ) là một khu vực lịch sử ở Trung Anatolia, phần lớn tại các tỉnh Nevşehir, Kayseri, Kırşehir, Aksaray và Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Theo
**Mustafapaşa** là một thị trấn thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.55 người.
**Yazıhüyük** là một thị trấn thuộc huyện Derinkuyu, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.555 người.
**Avanos** là một huyện thuộc tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 994 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 35120 người, mật độ 35 người/km².
**Gerce** là một xã thuộc huyện Kozaklı, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 92 người.
**Köşektaş** là một xã thuộc huyện Hacıbektaş, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 416 người.
**Yakatarla** là một xã thuộc huyện Gülşehir, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 305 người.
**Çavuşin** là một xã thuộc huyện Avanos, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 708 người.
**Yeşilöz** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 328 người.
**Ulaşlı** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 555 người.
**Şahinefendi** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 608 người.
**Taşkınpaşa** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 520 người.
**Sofular** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 500 người.
**Ortahisar** là một thị trấn thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.617 người.
**Sarıhıdır** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 432 người.
**Mazı** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.375 người.
**Karlık** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 270 người.
**Karain** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 175 người.
**Karakaya** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 353 người.
**İltaş** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 96 người.
**Karacaören** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 199 người.
**İbrahimpaşa** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 806 người.
**Çökek** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 296 người.
**Demirtaş** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 94 người.
**Cemilköy** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 250 người.
**Başdere** là một thị trấn thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.822 người.
**Boyalı** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 105 người.
**Ayvalı** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 717 người.
**Bahçeli** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 635 người.
**Akköy** là một xã thuộc huyện Ürgüp, tỉnh Nevşehir, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 151 người.