✨Neriene
Neriene là một chi nhện trong họ Linyphiidae. Chi này có 54 loài.
Các loài
- Neriene albolimbata (Karsch, 1879)
- Neriene amiculata (Simon, 1905)
- Neriene angulifera (Schenkel, 1953)
- Neriene aquilirostralis Chen & Zhu, 1989
- Neriene beccarii (Thorell, 1890)
- Neriene birmanica (Thorell, 1887)
- Neriene brongersmai van Helsdingen, 1969
- Neriene calozonata Chen & Zhu, 1989
- Neriene cavaleriei (Schenkel, 1963)
- Neriene clathrata (Sundevall, 1830)
- Neriene comoroensis Locket, 1980
- Neriene compta Zhu & Sha, 1986
- Neriene conica (Locket, 1968)
- Neriene coosa (Gertsch, 1951)
- Neriene decormaculata Chen & Zhu, 1988
- Neriene digna (Keyserling, 1886)
- Neriene emphana (Walckenaer, 1842)
- Neriene flammea van Helsdingen, 1969
- Neriene furtiva (O. P.-Cambridge, 1871)
- Neriene fusca (Oi, 1960)
- Neriene gyirongana Hu, 2001
- Neriene hammeni (van Helsdingen, 1963)
- Neriene helsdingeni (Locket, 1968)
- Neriene herbosa (Oi, 1960)
- Neriene japonica (Oi, 1960)
- Neriene jinjooensis Paik, 1991
- Neriene kartala Jocqué, 1985
- Neriene katyae van Helsdingen, 1969
- Neriene kibonotensis (Tullgren, 1910)
- Neriene kimyongkii (Paik, 1965)
- Neriene limbatinella (Bösenberg & Strand, 1906)
- Neriene litigiosa (Keyserling, 1886)
- Neriene liupanensis Tang & Song, 1992
- Neriene longipedella (Bösenberg & Strand, 1906)
- Neriene macella (Thorell, 1898)
- Neriene marginella (Oi, 1960)
- Neriene montana (Clerck, 1757)
- Neriene natalensis van Helsdingen, 1969
- Neriene nigripectoris (Oi, 1960)
- Neriene nitens Zhu & Chen, 1991
- Neriene obtusa (Locket, 1968)
- Neriene obtusoides Bosmans & Jocqué, 1983
- Neriene oidedicata van Helsdingen, 1969
- Neriene oxycera Tu & Li, 2006
- Neriene peltata (Wider, 1834)
- Neriene radiata (Walckenaer, 1842)
- Neriene redacta Chamberlin, 1925
- Neriene strandia (Blauvelt, 1936)
- Neriene subarctica Marusik, 1991
- Neriene sundaica (Simon, 1905)
- Neriene variabilis (Banks, 1892)
- Neriene yani Chen & Yin, 1999
- Neriene zanhuangica Zhu & Tu, 1986
- Neriene zhui Chen & Li, 1995
👁️ 17 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Neriene peltata_** là một loài nhện thuộc về họ Linyphiidae. Nó phân bố miền Toàn bắc. Giống như các thành viên khác của họ này, đây là một con nhện nhỏ: chân không bao gồm
**_Neriene montana_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. ## Hình ảnh Tập tin:Neriene montana 01.JPG Tập tin:Neriene montana (4566532860).jpg Tập tin:Neriene.montana2.-.lindsey.jpg
**_Neriene radiata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. De zomerspin được Charles Athanase Walckenaer miêu tả năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Neriene radiata.ogv Tập tin:Neriene radiata -
**_Neriene amiculata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene amiculata_ được Eugène Simon miêu tả năm 1905.
**_Neriene angulifera_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene angulifera_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1953.
**_Neriene albolimbata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene albolimbata_ được Ferdinand Karsch miêu tả năm 1879.
**_Neriene zanhuangica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene zanhuangica_ được miêu tả năm 1986 bởi Zhu & Tu.
**_Neriene zhui_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene zhui_ được miêu tả năm 1995 bởi Jun Chen & Li.
**_Neriene yani_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene yani_ được Jun Chen & Chang-Min Yin miêu tả năm 1999.
**_Neriene sundaica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene sundaica_ được Eugène Simon miêu tả năm 1905.
**_Neriene variabilis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene variabilis_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1892.
**_Neriene subarctica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene subarctica_ được Yuri M. Marusik miêu tả năm 1991.
**_Neriene redacta_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene redacta_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1925.
**_Neriene strandia_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene strandia_ được miêu tả năm 1936 bởi Blauvelt.
**_Neriene oxycera_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene oxycera_ được miêu tả năm 2006 bởi Tu & Li.
**_Neriene oidedicata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene oidedicata_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Neriene obtusa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene obtusa_ được George Hazelwood Locket miêu tả năm 1968.
**_Neriene obtusoides_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene obtusoides_ được Robert Bosmans & Rudy Jocqué miêu tả năm 1983.
**_Neriene nigripectoris_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene nigripectoris_ được Ryoji Oi miêu tả năm 1960.
**_Neriene nitens_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene nitens_ được miêu tả năm 1991 bởi Zhu & Jun Chen.
**_Neriene natalensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene natalensis_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Neriene macella_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene macella_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1898.
**_Neriene marginella_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene marginella_ được Ryoji Oi miêu tả năm 1960.
**_Neriene longipedella_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene longipedella_ được Friedrich Wilhelm Bösenberg & Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Neriene litigiosa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene litigiosa_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Neriene liupanensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene liupanensis_ được Guo Tang & Da-xiang Song miêu tả năm 1992.
**_Neriene kimyongkii_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene kimyongkii_ được Kap Yong Paik miêu tả năm 1965.
**_Neriene limbatinella_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene limbatinella_ được Friedrich Wilhelm Bösenberg & Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Neriene kibonotensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene kibonotensis_ được Albert Tullgren miêu tả năm 1910.
**_Neriene kartala_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene kartala_ được Rudy Jocqué miêu tả năm 1985.
**_Neriene katyae_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene katyae_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Neriene jinjooensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene jinjooensis_ được Kap Yong Paik miêu tả năm 1991.
**_Neriene herbosa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene herbosa_ được Ryoji Oi miêu tả năm 1960.
**_Neriene japonica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene japonica_ được Ryoji Oi miêu tả năm 1960.
**_Neriene helsdingeni_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene helsdingeni_ được George Hazelwood Locket miêu tả năm 1968.
**_Neriene flammea_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene flammea_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Neriene fusca_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene fusca_ được Ryoji Oi miêu tả năm 1960.
**_Neriene decormaculata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene decormaculata_ được miêu tả năm 1988 bởi Jun Chen & Zhu.
**_Neriene digna_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene digna_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Neriene coosa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene coosa_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1951.
**_Neriene compta_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene compta_ được miêu tả năm 1986 bởi Zhu & Sha.
**_Neriene conica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene conica_ được George Hazelwood Locket miêu tả năm 1968.
**_Neriene comoroensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene comoroensis_ được George Hazelwood Locket miêu tả năm 1980.
**_Neriene cavaleriei_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene cavaleriei_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1963.
**_Neriene clathrata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. De kruidhangmatspin được miêu tả năm 1830 bởi Sundevall. ## Hình ảnh Tập tin:Neriene clathrata male (5579882357).jpg
**_Neriene brongersmai_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene brongersmai_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Neriene calozonata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene calozonata_ được miêu tả năm 1989 bởi Jun Chen & Zhu.
**_Neriene birmanica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene birmanica_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1887.
**_Neriene aquilirostralis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene aquilirostralis_ được miêu tả năm 1989 bởi Jun Chen & Zhu.
**_Neriene beccarii_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Neriene_. _Neriene beccarii_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1890.