✨Neptunea

Neptunea

Neptunea là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Các loài

According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Neptunea:

  • Neptunea acutispiralis Okutani, 1968

  • Neptunea aino Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea alabaster Alexeyev & Fraussen, 2005

  • Neptunea alexeyevi Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea amianta (Dall, 1890)

  • Neptunea antiqua (Linnaeus, 1758)

  • Neptunea arthritica (Bernardi, 1857)

  • Neptunea aurigena Fraussen & Terry, 2007

  • Neptunea beringiana (Middendorff, 1848)

  • Neptunea borealis (Philippi, 1850)

  • Neptunea bulbacea (Valenciennes, 1858)

  • Neptunea communis

  • Neptunea constricta (Dall, 1907)

  • Neptunea contraria (Linnaeus, 1771)

  • Neptunea convexa Goryachev, 1978

  • Neptunea costaria Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea costaria Goryachev, 1978

  • Neptunea cumingii Crosse, 1862

  • Neptunea cuspidis Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea cybaea Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea decemcostata (Say, 1826)

  • Neptunea despecta (Linnaeus, 1758)

  • Neptunea elegantula Ito & Habe, 1965

  • Neptunea ennae Sakurai & Chiba, 1969

  • Neptunea eulimata (Dall, 1907)

  • Neptunea frater (Pilsbry, 1901)

  • Neptunea fukueae Kuroda in Kira, 1955

  • Neptunea gulbini Goryachev & Kantor, 1983

  • Neptunea gyroscopoides Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea hedychra Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea heros Gray, 1850

  • Neptunea hesperica Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea hiberna Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea humboltiana Smith, 1971

  • Neptunea insularis (Dall, 1895)

  • Neptunea intersculpta (G.B. Sowerby, 1899)

  • Neptunea ithia (Dall, 1891)

  • Neptunea jagudinae Goryachev & Kantor, 1983

  • Neptunea kuroshio Oyama in Kira, 1959

  • Neptunea laeva Golikov, Goryachev & Kantor, 1987

  • Neptunea lamellosa Golikov, 1962

  • Neptunea laticostata Golikov, 1962

  • Neptunea lyrata Gmelin, 1791

  • Neptunea magnanimita Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea meridionalis Smith, 1971

  • Neptunea middendorffiana MacGinitie, 1959

  • Neptunea multistriata (Aurivillius, 1885)

  • Neptunea nivea Okutani, 1981

  • Neptunea nodositella Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea occaecata Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea ochotensis Golikov, 1962

  • Neptunea oncoda (Dall, 1907)

  • Neptunea polycostata Scarlato in Galkin et Scarlato, 1955

  • Neptunea pribiloffensis (Dall, 1919)

  • Neptunea purpurea Tiba, 1983

  • Neptunea robusta Okutani, 1964

  • Neptunea rugosa Golikov, 1962

  • Neptunea smirnia (Dall, 1919)

  • Neptunea stilesi Smith, 1968

  • Neptunea subdilatata (Yen, 1936)

  • Neptunea tabulata (Baird, 1863)

  • Neptunea tuberculata (Yokoyama, 1929)

  • Neptunea umbratica Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea varicifera (Dall, 1907)

  • Neptunea ventricosa (Gmelin, 1791)

  • Neptunea vinlandica Fraussen & Terryn, 2007

  • Neptunea vinosa (Dall, 1919)

  • Neptunea vladivostokensis (Bartsch, 1929)

  • Neptunea angulata

trái|nhỏ|[[Neptunea despecta]]

Hình ảnh

Tập tin:Neptunea contraria 001.jpg Tập tin:Fossil finds at Walton on the Naze - geograph.org.uk - 1428396.jpg Tập tin:Neptunea - links&rechts gewonden.jpg Tập tin:Neptunea angulata.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Abapertural view of the vỏ ốc _Neptunea lyrata_. **_Neptunea lyrata_**, tên tiếng Anh: _ribbed neptune**, **inflated whelk** hoặc **lyre neptune_', là một loài ốc biển, a fossil marine động vật chân bụng động vật thân
**_Neptunea pribiloffensis_**, common name the **Pribilof whelk**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. trái|nhỏ|Abapertural view of the vỏ ốc _Neptunea pribiloffensis_. ## Hình
**_Neptunea despecta_** là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Hình ảnh Tập tin:Neptunea - links&rechts gewonden.jpg Tập tin:Neptunea despecta 001.jpg Tập
**_Neptunea heros_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:PZSL1850PlateMollusca07.png Tập tin:Neptunea heros
**_Neptunea antiqua_**, tên tiếng Anh: _red whelk_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh
**_Neptunea communis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Neptunea communis 001.jpg
**_Neptunea contraria_** là một left-handed loài của ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Illustrated Index
**_Neptunea alexeyevi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea arthritica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea borealis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea aurigena_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea cuspidis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea gyroscopoides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea cybaea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea hedychra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea hesperica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea hiberna_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea nodositella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea magnanimita_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea polycostata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Shellfish 6 063.jpg
**_Neptunea occaecata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea umbratica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea ventricosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea alabaster_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Neptunea_** là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS),
**_Buccinidae_** là một họ ốc trong liên họ Buccinoidea. ## Các chi thumb|_[[Buccinum undatum_ on a stamp from the Faroe Islands]] ;Phân họ Buccininae tribe Ancistrolepidini * _Ancistrolepis_ Dall, 1895 tribe Buccinini * _Buccinum_ Linnaeus,
**_Chrysodomus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. This genus is considered a junior subjective đồng nghĩa của _Neptunea_ ## Các loài Các loài