✨Neopomacentrus

Neopomacentrus

Neopomacentrus là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này có phạm vi phân bố rộng rãi ở những vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, riêng N. aquadulcisN. taeniurus chỉ sống ở môi trường nước lợ và nước ngọt.

Từ nguyên

Tiền tố neo bắt nguồn từ néos (νέος) trong tiếng Hy Lạp cổ đại, mang nghĩa là "mới, trẻ", còn Pomacentrus là một chi trong họ Cá thia.

Các loài

Có 16 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Neopomacentrus flavicauda_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2021. ## Phân loại học Loài này ban đầu được Allen
**_Neopomacentrus violascens_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Từ nguyên Tính từ định danh _violascens_ trong tiếng
**_Neopomacentrus taeniurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus sororius_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2005. ## Từ nguyên Tính từ định danh _sororius_ trong tiếng
**_Neopomacentrus aquadulcis_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus aktites_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh bắt nguồn từ _aktítēs_
**_Neopomacentrus sindensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1873. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Neopomacentrus metallicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Từ nguyên Tính từ định danh _metallicus_ trong tiếng
**_Neopomacentrus filamentosus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1882. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh mang
**_Neopomacentrus bankieri_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Neopomacentrus cyanomos_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus azysron_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Tiền tố _a_ (ἀ) trong tiếng Hy
**_Neopomacentrus anabatoides_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1847. ## Từ nguyên Hậu tố _–oides_ trong tiếng Latinh có
**_Neopomacentrus nemurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1857. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus fuliginosus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh mang
**_Neopomacentrus miryae_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Neopomacentrus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này có phạm vi phân bố rộng rãi ở những vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn
**Họ Cá thia** (tên khoa học: **Pomacentridae**) là một họ cá mà theo truyền thống được xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Cá vược (Perciformes). Đa số cá thia sống ở đại
**_Pomacentrus taeniometopon_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *
**_Epinephelus multinotatus_**, thường được gọi là **cá mú đốm trắng**, là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1876. ## Phân