✨Neolamprologus

Neolamprologus

Neolamprologus là một chi cá trong họ Cichlidae thuộc bộ cá vược, chi cá này có nhiều loài cá được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì màu sắc đẹp và tập tính dễ nuôi.

Các loài

Chi này có hơn 50 loài sau:

  • Neolamprologus bifasciatus Büscher, 1993
  • Neolamprologus boulengeri Steindachner, 1909
  • Neolamprologus brevis Boulenger, 1899
  • Neolamprologus brichardi Poll, 1974
  • Neolamprologus buescheri Staeck, 1983
  • Neolamprologus cancellatus Aibara, T. Takahashi & Nakaya, 2005
  • Neolamprologus caudopunctatus Poll, 1978
  • Neolamprologus chitamwebwai Verburg & I. R. Bills, 2007
  • Neolamprologus christyi Trewavas & Poll, 1952
  • Neolamprologus crassus Brichard, 1989
  • Neolamprologus cylindricus Staeck & Seegers, 1986
  • Neolamprologus devosi Schelly, Stiassny & Seegers, 2003
  • Neolamprologus falcicula Brichard, 1989
  • Neolamprologus fasciatus Boulenger, 1898
  • Neolamprologus furcifer Boulenger, 1898
  • Neolamprologus gracilis Brichard, 1989
  • Neolamprologus hecqui Boulenger, 1899
  • Neolamprologus helianthus Büscher, 1997
  • Neolamprologus leleupi Poll, 1956
  • Neolamprologus leloupi Poll, 1948
  • Neolamprologus longicaudatus Nakaya & Gashagaza, 1995
  • Neolamprologus longior Staeck, 1980
  • Neolamprologus marunguensis Büscher, 1989
  • Neolamprologus meeli Poll, 1948
  • Neolamprologus modestus Boulenger, 1898
  • Neolamprologus mondabu Boulenger, 1906
  • Neolamprologus multifasciatus Boulenger, 1906
  • Neolamprologus mustax Poll, 1978
  • Neolamprologus niger Poll, 1956
  • Neolamprologus nigriventris Büscher, 1992
  • Neolamprologus obscurus Poll, 1978
  • Neolamprologus olivaceous Brichard, 1989
  • Neolamprologus pectoralis Büscher, 1991
  • Neolamprologus petricola Poll, 1949
  • Neolamprologus pleuromaculatus Trewavas & Poll, 1952
  • Neolamprologus prochilus R. M. Bailey & D. J. Stewart, 1977
  • Neolamprologus pulcher Trewavas & Poll, 1952
  • Neolamprologus savoryi Poll, 1949
  • Neolamprologus schreyeni Poll, 1974
  • Neolamprologus sexfasciatus Trewavas & Poll, 1952
  • Neolamprologus similis Büscher, 1992
  • Neolamprologus splendens Brichard, 1989
  • Neolamprologus tetracanthus Boulenger, 1899 (Fourspine cichlid)
  • Neolamprologus timidus S. O. Kullander, Norén, Mi. Karlsson & Ma. Karlsson, 2014
  • Neolamprologus toae Poll, 1949
  • Neolamprologus tretocephalus Boulenger, 1899
  • Neolamprologus variostigma Büscher, 1995
  • Neolamprologus ventralis Büscher, 1995
  • Neolamprologus walteri Verburg & I. R. Bills, 2007
  • Neolamprologus wauthioni Poll, 1949
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Neolamprologus** là một chi cá trong họ Cichlidae thuộc bộ cá vược, chi cá này có nhiều loài cá được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì màu sắc đẹp và tập tính dễ
**_Neolamprologus cylindricus_** là một loại cá nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Neolamprologus_ trong họ Cá hoàng đế. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1986. ## Phân bố và môi trường
**_Neolamprologus wauthioni_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia. ## Nguồn *
**_Neolamprologus schreyeni_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở bờ biển của Burundi. ## Nguồn * Bigirimana, C. 2005. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/60614/all Neolamprologus
**_Neolamprologus olivaceous_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo. ## Nguồn * Bigirimana, C. & Nzeyimana,
**_Neolamprologus christyi_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika. ## Nguồn * Bigirimana, C. 2005. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/60616/all Neolamprologus christyi]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ]
**_Neolamprologus buescheri_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo và Zambia. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika. ## Nguồn * Bigirimana, C. 2005.
**_Neolamprologus brichardi_** là một loài cá hoàng đế bản địa của hồ Tanganyika ở Đông Phi Nó là loài khá phổ biến trong các bể cá cảnh nơi chúng có tên gọi phổ biến là
**_Neolamprologus brevis_** là một loại cá nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Neolamprologus_ trong họ Cá hoàng đế. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1899. ## Phân bố và môi trường
**_Neolamprologus toae_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Tanzania.
**_Neolamprologus splendens_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở bờ biển của Cộng hòa Dân chủ Congo.
The **fourspine cichlid** (**_Neolamprologus tetracanthus_**) là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus sexfasciatus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus savoryi_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus prochilus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Zambian coast.
**_Neolamprologus pulcher_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus pleuromaculatus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Tanzania.
**_Neolamprologus petricola_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika ở đó nó xuất hiện dọc theo bờ hồ phía Cộng hòa Dân chủ Congo.
**_Neolamprologus niger_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania.
**_Neolamprologus obscurus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở the Zambian part of the lake.
**_Neolamprologus mustax_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus mondabu_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Tanzania.
**_Neolamprologus moorii_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Neolamprologus modestus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Tanzania và Zambia.
**_Neolamprologus longior_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của Lake Tanganyika. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rock and sand areas from 3 up to 40 mét
**_Neolamprologus meeli_** là một loài cá trong phân họ Pseudocrenilabrinae. Nó là loài đặc hữu của Hồ Tanganyika, nơi nó được tìm thấy ở các vùng nước của Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania,
**_Neolamprologus hecqui_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika, ở đó nó được tìm thấy ở waters của Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
'' **_Neolamprologus leloupi_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus gracilis_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Zambia.
**_Neolamprologus falcicula_** là một loài cá thuộc họ Cichlid. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi. Especially, their natural habitat are: fresh water lakes.
**_Neolamprologus furcifer_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus crassus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika.
**_Neolamprologus caudopunctatus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika where is occurs dọc theo Zambian shores.
**_Neolamprologus tretocephalus_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika, nằm trong lãnh thổ 4 nước – Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania và Zambia. Loài này
**_Neolamprologus fasciatus_** là một loài cá trong phân họ _Pseudocrenilabrinae_. Chúng là loài đặc hữu của Lake Tanganyika, được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Neolamprologus multifasciatus_** là một trong những loài cá hoàng đế vỏ sò nhỏ (tên tiếng Anh: _the small shell-dwelling cichlids_) đặc hữu của hồ Tanganyika. Con đực đạt chiều dài 5 cm (2 in) trong khi con
**Cá leleupi cam** (Danh pháp khoa học: _Neolamprologus leleupi_) là một loài cá trong họ Cichlidae. Đây là loài cá được ưa chuộng sử dụng để làm cảnh với màu sắc cam vàng. ## Đặc
**Neolamprologus similis** là một loài cá ltrong họ cichlid đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó chỉ được biết đến dọc theo bờ biển của nước Cộng hòa Dân chủ Congo. Nó là một loài
**Hồ Tanganyika** là một hồ lớn ở châu Phi (3° 20' tới 8° 48' Nam và từ 29° 5' tới 31° 15' Đông). Hồ này được coi là hồ nước ngọt lớn thứ hai Châu
**Họ Cá hoàng đế** hay **họ Cá rô phi** (danh pháp khoa học: **_Cichlidae_**) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes. Tuy nhiên, gần đây người ta chuyển họ này sang