✨Necterosoma
Necterosoma là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được W.J. Macleay miêu tả khoa học năm 1871.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Necterosoma aphrodite Watts, 1978
- Necterosoma darwinii (Babington, 1841)
- Necterosoma dispar (Germar, 1848)
- Necterosoma novaecaledoniae J.Balfour-Browne, 1939
- Necterosoma penicillatum (Clark, 1862)
- Necterosoma regulare Sharp, 1882
- Necterosoma schmeltzi Sharp, 1882
- Necterosoma susanna Zwick, 1979
- Necterosoma theonathani Hendrich, 2003
- Necterosoma undecimlineatum (Babington, 1841)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Necterosoma_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được W.J. Macleay miêu tả khoa học năm 1871. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Necterosoma aphrodite_ Watts, 1978
**_Necterosoma theonathani_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich miêu tả khoa học năm 2003.
**_Necterosoma undecimlineatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Babington miêu tả khoa học năm 1841.
**_Necterosoma susanna_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zwick miêu tả khoa học năm 1979.
**_Necterosoma regulare_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Necterosoma schmeltzi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Necterosoma penicillatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1862.
**_Necterosoma dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1848.
**_Necterosoma novaecaledoniae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1939.
**_Necterosoma aphrodite_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Watts miêu tả khoa học năm 1978.
**_Necterosoma darwinii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Babington miêu tả khoa học năm 1841.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *