✨Nariño (tỉnh)
Nariño là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño. Tỉnh nằm ở phía tây Colombia, giáp với các tỉnh Sucumbíos, Carchi, Esmeraldas của Ecuador và Thái Bình Dương. Thủ phủ là Pasto.
Các khu tự quản và thị trấn
nhỏ|[[Thánh đường Las Lajas, Ipiales]] nhỏ|Núi lửa [[Galeras Pasto]] nhỏ|Bãi biển El Bajito, [[Tumaco]]
Albán
Aldana
Ancuyá
Arboleda
Barbacoas
Belén
Buesaco
Chachagüí
Colón (Génova)
Consaca
Contadero
Córdoba
Cuaspud
Cumbal
Cumbitara
El Charco
El Peñol
El Rosario
El Tablón
El Tambo
Francisco Pizarro
Funes
Guachucal
Guaitarilla
Gualmatán
Iles
Imues
Ipiales
La Cruz
La Florida
La Llanada
La Tola
La Unión
Leiva
Linares
Los Andes
Magui
Mallama
Mosquera
Nariño
Olaya Herrera
Ospina
Pasto
Policarpa
Potosí
Providencia
Puerres
Pupiales
Ricaurte
Roberto Payán
Samaniego
San Bernardo
Sandona
San Lorenzo
San Pablo
San Pedro de Cartago
Santa Barbara
Santa Cruz
Sapuyes
Taminango
Tangua
Tumaco
Tuquerres
Yacuanquer
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nariño** là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño. Tỉnh nằm ở phía tây Colombia, giáp với các tỉnh Sucumbíos, Carchi, Esmeraldas của Ecuador và Thái Bình Dương. Thủ phủ là Pasto.
**Nariño** là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Nariño đóng tại Nariño Khu tự quản Nariño có diện tích 313 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Nariño** là một khu tự quản thuộc tỉnh Cundinamarca, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Nariño đóng tại Nariño Khu tự quản Nariño có diện tích ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày
**Puerto Nariño** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Nariño đóng tại Puerto Nariño Khu tự quản Puerto Nariño có diện tích 1071 ki lô mét
**Santa Cruz** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Santa Cruz đóng tại Guachaves Khu tự quản Santa Cruz có diện tích 560 ki lô mét vuông.
**Santa Bárbara** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Santa Bárbara đóng tại Iscuande Khu tự quản Santa Bárbara có diện tích 1300 ki lô mét vuông.
**San Pablo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản San Pablo đóng tại San Pablo Khu tự quản San Pablo có diện tích 143 ki lô mét
**San Bernardo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản San Bernardo đóng tại San Bernardo Khu tự quản San Bernardo có diện tích 70 ki lô mét
**Ricaurte** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ricaurte đóng tại Ricaurte Khu tự quản Ricaurte có diện tích 1211 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Providencia** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Providencia đóng tại Providencia Khu tự quản Providencia có diện tích 42 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Los Andes** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Los Andes đóng tại Sotomayor Khu tự quản Los Andes có diện tích 809 ki lô mét vuông.
**La Unión** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản La Unión đóng tại La Unión Khu tự quản La Unión có diện tích 163 ki lô mét
**El Tambo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản El Tambo đóng tại El Tambo Khu tự quản El Tambo có diện tích 344 ki lô mét
**El Peñol** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản El Peñol đóng tại El Peñol Khu tự quản El Peñol có diện tích 125 ki lô mét
**Córdoba** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Córdoba đóng tại Córdoba Khu tự quản Córdoba có diện tích 67 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Colón** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Colón đóng tại Génova Khu tự quản Colón có diện tích 82 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Belén** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Belén đóng tại Belén Khu tự quản Belén có diện tích 45 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Albán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Albán đóng tại **San José de Albán**. Khu tự quản Albán có diện tích 104 ki lô mét vuông.
**Cauca** là một tỉnh của Colombia. Tỉnh này nằm ở tây nam Colombia, nhìn ra Thái Bình Dương ở phía tây, giáp tỉnh Valle del Cauca về phía bắc, tỉnh Tolima về phía đông bắc,
**Amazonas** là một tỉnh của Colombia, giáp biên giới với bang Amazonas của Brasil và vùng Loreto của Peru. Tỉnh lỵ đóng ở thành phố Leticia. Tỉnh này có diện tích 109.665 km², dân số là
**Sân bay Antonio Nariño** là một sân bay phục vụ thành phố Pasto, thủ phủ của tỉnh Nariño ở Colombia. Sân bay này được đặt tên theo Antonio Nariño. Sân bay Antonio Nariño có 1
**Barbacoas** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Barbacoas đóng tại Barbacoas Khu tự quản Barbacoas có diện tích 3427 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Ancuyá** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ancuyá đóng tại Ancuyá Khu tự quản Ancuyá có diện tích 81 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Aldana** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Aldana đóng tại Aldana Khu tự quản Aldana có diện tích 46 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Roberto Payán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Roberto Payán đóng tại **San José de las Lagunas**. Khu tự quản Roberto Payán có diện tích 1179
**Pasto** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Pasto đóng tại San Juan de Pasto Khu tự quản Pasto có diện tích 1181 ki lô mét vuông.
**Olaya Herrera** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Olaya Herrera đóng tại Bocas de Satinga Khu tự quản Olaya Herrera có diện tích 425 ki lô
**Mallama** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Mallama đóng tại Piedrancha Khu tự quản Mallama có diện tích 626 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Magüí** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Magüí đóng tại Payan Khu tự quản Magüí có diện tích 2989 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**El Tablón [de Gomez]** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản El Tablón [de Gomez] đóng tại El Tablón Khu tự quản El Tablón [de Gomez] có
**Cuaspud** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Cuaspud đóng tại Carlosama Khu tự quản Cuaspud có diện tích 52 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Arboleda** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Arboleda đóng tại Berruecos Khu tự quản Arboleda có diện tích 115 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Ospina** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ospina đóng tại Ospina Khu tự quản Ospina có diện tích 56 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Leiva** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Leiva đóng tại Leiva Khu tự quản Leiva có diện tích 316 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**La Tola** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản La Tola đóng tại La Tola Khu tự quản La Tola có diện tích 128 ki lô mét
**La Llanada** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản La Llanada đóng tại La Llanada Khu tự quản La Llanada có diện tích 265 ki lô mét
**La Florida** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản La Florida đóng tại La Florida Khu tự quản La Florida có diện tích 139 ki lô mét
**Ipiales** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ipiales đóng tại Ipiales Khu tự quản Ipiales có diện tích 1642 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Imués** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Imués đóng tại Imués Khu tự quản Imués có diện tích 76 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Iles** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Iles đóng tại Iles Khu tự quản Iles có diện tích 82 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Gualmatán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Gualmatán đóng tại Gualmatán Khu tự quản Gualmatán có diện tích 35 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Guaitarilla** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Guaitarilla đóng tại Guaitarilla Khu tự quản Guaitarilla có diện tích 121 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Guachucal** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Guachucal đóng tại Guachucal Khu tự quản Guachucal có diện tích 159 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**El Charco** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản El Charco đóng tại El Charco Khu tự quản El Charco có diện tích 2485 ki lô mét
**Cumbal** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Cumbal đóng tại Cumbal Khu tự quản Cumbal có diện tích 677 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Cumbitara** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Cumbitara đóng tại Cumbitara Khu tự quản Cumbitara có diện tích 280 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Consacá** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Consacá đóng tại Consacá Khu tự quản Consacá có diện tích 92 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Contadero** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Contadero đóng tại Contadero Khu tự quản Contadero có diện tích 34 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Chachagüí** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Chachagüí đóng tại Chachagüí Khu tự quản Chachagüí có diện tích 148 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Buesaco** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Buesaco đóng tại Buesaco Khu tự quản Buesaco có diện tích 499 ki lô mét vuông. Đến thời điểm