✨Nakai
Nakai, có khi viết là Nakay, (tiếng Lào: ມືອງນາກາຍ) là một muang (mường, huyện) thuộc tỉnh Khammouan ở trung Lào .
Hành chính
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**10894 Nakai** (1997 SE30) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 30 tháng 9 năm 1997 bởi Spacewatch ở Kitt Peak. Nó được đặt tên cho R. Carlos Nakai.
nhỏ| Takenoshin Nakai ở [[Kagoshima (thành phố)|Kagoshima, tháng 7 năm 1952. ]] là một nhà thực vật học Nhật Bản. Vào năm 1919 và 1930 ông đã xuất bản các bài báo về thực vật
**Yoshiki Nakai** (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Yoshiki Nakai đã từng chơi cho Cerezo Osaka và Thespa Kusatsu.
**Shogo Nakai** (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Shogo Nakai đã từng chơi cho Kashiwa Reysol và Mito HollyHock.
**Nakai**, có khi viết là **Nakay**, (tiếng Lào: ມືອງນາກາຍ) là một _muang_ (mường, huyện) thuộc tỉnh Khammouan ở trung Lào . ## Hành chính
Chai xịt ngăn rụng & kích thích mọc tóc Atomy Saengmodan Hair Tonic1. Kích thích mọc tóc và ngăn rụng tóc: Panthenol và axit salicyclic chăm sócmôi trường da đầu và giảm dụng tóc, tăng
**Hệ thống AGP III** là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại. Nó được Angiosperm Phylogeny Group (APG) công bố tháng 10 năm 2009 trong _Botanical Journal
**Hệ thống phân loại thực vật có hoa APG IV** là phiên bản thứ tư của hệ thống phân loại thực vật hiện đại, chủ yếu dựa trên phân tử, dành cho thực vật có
**_Dudleya_** là một chi thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. ## Các loài * _Dudleya abramsii_ Rose ** _Dudleya abramsii_ subsp. _affinis_ K.M.Nakai ** _Dudleya abramsii_ subsp. _bettinae_ (Hoover) Bartel ** _Dudleya abramsii_ subsp.
**Chi Hoa hiên**, còn gọi là **Chi Huyên thảo**, **chi Kim châm** hay **chi Hoàng hoa thái** (danh pháp khoa học: **_Hemerocallis_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ, trước
**Úc lý**, còn gọi là **uất lý** (tên khoa học: **_Prunus japonica_**), là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Carl Peter Thunberg mô tả khoa học đầu tiên năm
thumb|_[[Hepatica transsilvanica_]] **_Hepatica_** hay cây **Chương nhĩ tế tân**, **cây lá gan** (can diệp - do hình dạng của lá rất giống gan người (tiếng Hy Lạp, hepar là gan)), là một loài cây lâu
**Chi Ngải** (danh pháp khoa học: **_Artemisia_**) là một chi lớn, đa dạng của thực vật có hoa với khoảng 480 loài thuộc về họ Cúc (Asteraceae). Nó bao gồm các loại cây thân thảo
**Khammouane** hay **Khammouan** (; chữ Lào Latin hóa: Khammouan), đọc là **Khăm Muộn** là một tỉnh của Lào, thuộc địa phận miền trung. Tỉnh lị là thị xã Thakhek. Địa danh này trong sử sách
**Jungermanniopsida** là tên khoa học của một lớp rêu tản. Lớp này là lớn nhất trong ngành Marchantiophyta. Trong quá khứ được coi là chứa 2 bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000
**_Struthiopteris_** là một chi dương xỉ thuộc phân họ Blechnoideae, họ Ráng lá dừa. ## Loài Theo định nghĩa được áp dụng trong hệ thống Pteridophyte Phylogeny Group 2016 (PPG I), chi _Struthiopteris_ chứa 5
**Nam Theun**, còn được gọi là **Nam Kading**, tiếng Việt gọi là **Nậm Thơn**, là một sông ở bắc Trung Lào, trong tỉnh Khammouan và Bolikhamxai . Cùng với các nhánh của nó là Nam
là một Nữ Lưu kì sĩ trực thuộc Liên đoàn Shogi Nhật Bản, có số hiệu Nữ Lưu là 33. Cô là môn hạ của Mori Keiji Cửu đẳng. Cô tốt nghiệp trường Cao trung
**_Berchemiella_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Takenoshin Nakai mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1923 với 2 loài là _B. wilsonii_, _B. berchemiaefolia_. *
**_Yoania_** là một chi thực vật có hoa của họ Lan (Orchidaceae) . ## Phân bố Chi này chủ yếu phân bố ở Nhật Bản, nhưng _Y. japonica_ cũng có mặt ở Assam, Trung Quốc
**_Cotoneaster_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. ## Một số loài *_Cotoneaster acuminatus_ Lindl. *_Cotoneaster acutifolius_ Turcz. - Peking cotoneaster *_Cotoneaster acutiusculus_ Pojark. *_Cotoneaster adpressus_ Bois - creeping cotoneaster *_Cotoneaster
**Chi Cân cốt thảo**, **chi Cỏ gân cốt** hay **chi Bi ga** (danh pháp khoa học: **_Ajuga_**) là một chi thực vật có hoa thân thảo sống một năm hay lâu năm thuộc họ Hoa
**Bistorta** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Polygonaceae. có 42 loài được công nhận. Chi này đã được tách ra riêng biệt bởi phát sinh chủng loại phân tử. Các loài thuộc
Thuật ngữ **Pteridospermatophyta** (hay "**dương xỉ hạt**", "**dương xỉ có hạt**" hoặc "**Pteridospermatopsida**" hoặc "**Pteridospermae"**) được dùng để chỉ một vài nhóm khác biệt bao gồm các loài thực vật có hạt đã tuyệt chủng
là một bộ phim truyền hình siêu anh hùng Tokusatsu Nhật Bản. Nó là phần thứ mười lăm trong series nổi tiếng Kamen Rider của thể loại Tokusatsu. Là sự hợp tác chung giữa Ishimori
**SMAP** là một nhóm nhạc nam của Nhật Bản, bao gồm các thành viên **Nakai Masahiro, Kimura Takuya, Inagaki Goro, Kusanagi Tsuyoshi** và **Katori Shingo**. Nhóm do nhà sản xuất âm nhạc Johnny Kitagawa -
**Chi Tre** hay **chi Hóp** (danh pháp khoa học: **_Bambusa_**) là một chi lớn thuộc họ _Poaceae_ có 32 loài. Chi này chủ yếu là các loài cây lớn, có nhiều nhánh tại một đốt
**Chi Mạo hùng** (danh pháp khoa học: **_Mitrastemon_**) là một chi hiện công nhận gồm 2 loài thực vật ký sinh phân bố rời rạc. Nó hiện cũng được coi là chi duy nhất trong
nhỏ|_Camellia japonica_ **Chi Chè** (, danh pháp khoa học: **_Camellia_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Chè (Theaceae), có nguồn gốc ở khu vực miền đông và miền nam châu Á, từ
**Bolikhamsai**, còn gọi là **Borikhamxay** (; chữ Lào Latin hóa: _Bolikhamsai_) là một tỉnh của Lào, thuộc khu vực miền trung. Bolikhamsai có tỉnh lị là Pakxan và các huyện Pakxan, Thaphabath, Pakkading, Bolikhan, Viengthong,
**Trúc vuông** có tên khoa học là **_Chimonobambusa quadrangularis_** (Fenzi) Makino (Mabb, OHRN, Wang), thuộc tông _Bambuseae_, họ Hòa thảo (_Poaceae_). Đây là loài trúc có thân nhỏ vuông hoặc gần vuông, những đốt phía
**Họ Cỏ bình cu**, còn gọi là **họ Cỏ bụng cu** hay **họ Rau đắng đất** (danh pháp khoa học: **Molluginaceae**, đồng nghĩa: Adenogrammaceae Nakai, **họ Rau đắng** Glinaceae Link, Pharnaceaceae Martynov, Polpodaceae Nakai) là
**Chi Lý chua** hay **chi Lý gai** (danh pháp khoa học: **_Ribes_**) là một chi của khoảng 150 loài thực vật có hoa bản địa trong toàn bộ khu vực ôn đới thuộc Bắc bán
**Diễn ca** là một thể loại nhạc Nhật nổi tiếng. Dù người ta có cần cân nhắc để xếp nó vào một kiểu âm nhạc truyền thống, nhạc diễn ca hiện đại có liên quan
**_Cirsium chanroenicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Dendrocacalia crepidifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên.
**_Liparis koreana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.
**_Ligusticum jeholense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Nakai & Kitag.) Nakai & Kitag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**Chi Cúc** (danh pháp khoa học: **_Chrysanthemum_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Đây là chi bản địa của châu Á và đông bắc châu Âu. Đa số các loài
**_Crepidiastrum ameristophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Staphylea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae. ## Loài Chi này gồm các loài: * _Staphylea affinis_ (Merr. & L.M.Perry) Byng & Christenh. * _Staphylea arguta_ (Seem.) Byng & Christenh. *
**_Oplopanax elatus_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Freycinetia boninensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dứa dại. Loài này được (Nakai) Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Cercidiphyllum magnificum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cercidiphyllaceae. Loài này được (Nakai) Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Arisaema yamatense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Ebulum formosana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Astilbe formosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được (Nakai) Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Weigela sanguinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Nakai) Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Weigela decora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Nakai) Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Callianthemum insigne_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.