✨Naegleria

Naegleria

Naegleria là một chi Protozoa. Chi được đặt theo tên nhà động vật học Pháp Mathieu Naegler. Naegleria là Euglenozoa có thể gây ra nhiễm trùng rất hiếm gặp, nhưng nghiêm trọng, lây nhiễm tới não. Euglenozoa thường được tìm thấy ở nước ngọt ấm áp (ví dụ, hồ, sông, và suối nước nóng) và đất. Chỉ có một loài, Naegleria fowleri lây nhiễm con người.

Loài:

  • Naegleria fowleri, gây ra một căn bệnh hiếm gặp và thường gây tử vong ở người
  • Naegleria gruberi *Naegleria lovaniensis
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Naegleria fowleri_** () còn được gọi là **amip ăn não**. Là một loại sinh vật đơn bào thuộc nhóm Excavata sinh sống tự do, thường được tìm thấy trong các khu vực nước ngọt ấm,
**_Naegleria_** là một chi Protozoa. Chi được đặt theo tên nhà động vật học Pháp Mathieu Naegler. _Naegleria_ là Euglenozoa có thể gây ra nhiễm trùng rất hiếm gặp, nhưng nghiêm trọng, lây nhiễm tới
**Naegleriasis**, còn gọi là **viêm não-màng não do amip chủ yếu** **(PAM)**, **viêm não do amip**, **nhiễm naegleria**, là sự xâm nhiễm vào não của nguyên sinh vật sống tự do _Naegleria fowleri_, hay "amip
**Excavata** là một liên nhóm chính của các sinh vật đơn bào thuộc giới Sinh vật nhân thực (Eukaryota). Được Thomas Cavalier-Smith giới thiệu vào năm 2002 như là một đơn vị phân loại chính
**Tỷ lệ tử vong ca bệnh** (Case fatality rate - **CFR**), hay chính xác hơn là Rủi ro tử vong ca bệnh, là tỷ lệ số người tử vong trên tổng số người được chẩn
nhỏ|Loài [[Foraminifera|trùng lỗ _Ammonia tepida_]] **Amip** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _amibe_ /amib/), còn được viết là **a-míp**,. ## Cấu trúc Các sinh vật dạng amip (amoeboid) di chuyển bằng cách sử dụng các
**Thuốc chống sinh vật nguyên sinh** (mã ATC: ATC P01) là một nhóm dược phẩm được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng sinh vật nguyên sinh. Sinh vật nguyên sinh có ít điểm chung
**Ký sinh tùy ý** (tiếng Anh: _facultative parasite_) là một sinh vật có thể thực hiện hoạt động ký sinh, nhưng không cần hoàn toàn dựa vào bất kỳ vật chủ nào để hoàn thành
-6,23-dioxo-8,30-dioxa-24-azatetracyclo[23.3.1.14,7.05,28]triaconta-1(28),2,4,9,19,21,25(29),26-octaen-13-yl acetate|image=Rifampicin structure.svg|width=275|image2=Rifampicin 3D 1i6v.png|width2=225|USAN=Rifampin |pronounce=|tradename=Rifadin, tên khác|Drugs.com=|MedlinePlus=a682403|licence_US=Rifampin|pregnancy_AU=C|pregnancy_US=C|legal_AU=S4|legal_CA=Rx|legal_UK=POM|legal_US=Rx|routes_of_administration=qua đường miệng, tiêm tĩnh mạch |bioavailability=90 tới 95% (qua đường miệng)|protein_bound=80%|metabolism=Gan và thành ruột|elimination_half-life=3–4 giờ|excretion=nước tiểu (~30%), phân (60–65%) |CAS_number_Ref=|CAS_number=13292-46-1|ATC_prefix=J04|ATC_suffix=AB02|ATC_supplemental=|ChEBI_Ref=|ChEBI=28077|PubChem=5381226|IUPHAR_ligand=2765|DrugBank_Ref=|DrugBank=DB01045|ChemSpiderID_Ref=|ChemSpiderID=10468813|UNII_Ref=|UNII=VJT6J7R4TR|KEGG_Ref=|KEGG=D00211|ChEMBL_Ref=|ChEMBL=374478|NIAID_ChemDB=007228|PDB_ligand=RFP |C=43|H=58|N=4|O=12|molecular_weight=822.94 g/mol|smiles=CN1CCN(CC1)/N=C/c2c(O)c3c5C(=O)[C@@]4(C)O/C=C/[C@H](OC)[C@@H](C)[C@@H](OC(C)=O)[C@H](C)[C@H](O)[C@H](C)[C@@H](O)[C@@H](C)\C=C\C=C(\C)C(=O)Nc2c(O)c3c(O)c(C)c5O4|StdInChI_Ref=|StdInChI=1S/C43H58N4O12/c1-21-12-11-13-22(2)42(55)45-33-28(20-44-47-17-15-46(9)16-18-47)37(52)30-31(38(33)53)36(51)26(6)40-32(30)41(54)43(8,59-40)57-19-14-29(56-10)23(3)39(58-27(7)48)25(5)35(50)24(4)34(21)49/h11-14,19-21,23-25,29,34-35,39,49-53H,15-18H2,1-10H3,(H,45,55)/b12-11+,19-14+,22-13-,44-20+/t21-,23+,24+,25+,29-,34-,35+,39+,43-/m0/s1|StdInChIKey_Ref=|StdInChIKey=JQXXHWHPUNPDRT-WLSIYKJHSA-N|synonyms=|melting_point=183|melting_high=188|boiling_point=937|boiling_notes= **Rifampicin**, còn được gọi là
**Miltefosine**, được bán dưới tên thương mại là **Impavido** cùng một số các tên khác khác, là một loại thuốc chủ yếu được sử dụng để điều trị nhiễm leishmania và nhiễm các loại amip
**Vahlkampfiidae** là một họ thuộc lớp Heterolobosea. Nó bao gồm các chi như sau: * _Monopylocystis_ * _Naegleria_ * _Neovahlkampfia_ * _Paravahlkampfia_ * _Psalteriomonas_ * _Sawyeria_ * _Tetramitus_ * _Vahlkampfia_ * _Willaertia_