✨Myriocarpa
Myriocarpa là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma.
Các loài
Chi này gồm các loài:
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Myriocarpa stipitata_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Myriocarpa longipes_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Myriocarpa obovata_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Donn. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Myriocarpa laevigata_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Killip mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Myriocarpa filiformis_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Rusby mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Myriocarpa heterospicata_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Donn. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Myriocarpa densiflora_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Myriocarpa bifurca_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Myriocarpa cordifolia_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Myriocarpa_** là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma. ## Các loài Chi này gồm các loài:
**_Streblosa myriocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Schefflera myriocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được Harms miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Cassipourea myriocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được Tul. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.
**_Cololejeunea myriocarpa_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Nees & Mont.) Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Philonotis myriocarpa_** là một loài rêu trong họ Bartramiaceae. Loài này được Schimp. ex Renauld & Cardot mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Pleopeltis myriocarpa_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được T.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Phymatodes myriocarpa_** là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1836. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Gyrotaenia myriocarpa_** là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Hygrobiella myriocarpa_** là một loài rêu trong họ Cephaloziaceae. Loài này được Carrington Spruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Guatteria myriocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**Họ Trâm bầu** hay **họ Bàng** (danh pháp khoa học: **_Combretaceae_**), là một họ thực vật có hoa. Họ này bao gồm khoảng 600 loài cây thân gỗ, cây bụi và dây leo phân bố
**Họ Tầm ma** (danh pháp khoa học: **Urticaceae**) là một họ thực vật có hoa. Tên gọi của họ này có nguồn gốc từ chi _Urtica_ (tầm ma). Urticaceae bao gồm một số loài cây
**_Acrocercops terminaliae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Ấn Độ (West Bengal). Ấu trùng ăn _Terminalia catappa_ và _Terminalia myriocarpa_. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**Chi Chiêu liêu** hay **chi Bàng** (danh pháp khoa học: **_Terminalia_**) là một chi chứa khoảng 280 loài cây gỗ lớn trong họ Trâm bầu (Combretaceae), phân bổ trong khu vực nhiệt đới. Tên khoa
**Chiêu liêu ngàn trái** (danh pháp khoa học: **_Terminalia myriocarpa_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Trâm bầu. Loài này được Van Heurck & Müll. Arg. miêu tả khoa học đầu tiên
Dưới đây là danh sách các loài thực vật thuộc chi _Terminalia_, họ Combretaceae. Danh sách này được ghi theo Plants of the World Online, với 282 loài được ghi nhận : nhỏ|Quả _[[Terminalia phanerophlebia_]]