✨Musa

Musa

Musa hay MUSA có thể đề cập đến:

Chi Chuối, tên khoa học: Musa Sân bay San Antonio de los Baños, mã ICAO: MUSA

Thể loại:Trang định hướng địa danh

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Musa I** (k. 1280 – k. 1337) là _Mansa_ (nghĩa là "Sultan" hay "hoàng đế") thứ 10 của Đế quốc Mali giàu có ở Tây Phi. Tại thời điểm Mansa Musa lên ngôi, đế quốc
**Ahmed Musa** (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nigeria, chơi ở vị trí tiền đạo cánh và tiền vệ cánh trái cho câu lạc bộ
**Sia Mary Musa** (_nee_ Kaingbanja, mất ngày 3 tháng 8 năm 2015) là một chính trị gia và nhà hoạt động người Sierra Leone từ Koidu-Sefadu, quận Kono. Bà là thị trưởng của Koidu, và
Lý tưởng cho giữa các buổi tắm hoặc đang di chuyển, No-Rinse Cleansing Water của Musa làm sạch nhẹ nhàng và hiệu quả mặt, cơ thể và vùng mặc tã của bé mà vẫn giúp
**Chuối rừng hoa đỏ da cam** (**_Musa paracoccinea_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được A.Z.Liu & D.Z.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2002. Loài này tồn
**Musa Sulayman** () là sultan thứ hai của Darfur, cai trị từ năm 1637 đến năm 1682. Triều đại lâu dài của ông nhìn chung hòa bình và ổn định, tuy nhiên ông đã không
**Musa** hay **MUSA** có thể đề cập đến: *Chi Chuối, tên khoa học: _Musa_ *Sân bay San Antonio de los Baños, mã ICAO: MUSA Thể loại:Trang định hướng địa danh
**_Musa basjoo_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Siebold & Zucc. ex Iinuma mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ## Hình ảnh Tập tin:Musa basjoo.jpg
**_Musa troglodytarum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1763. ## Hình ảnh Tập tin:Musa troglodytarum Blanco1.89.jpg Tập tin:Musa troglodytarum
❤️❤️❤️❤️ ---MUSA NO RINSE CLEANSING WATER . NƯỚC LÀM SẠCH KHÔ CHO BÉ Lý tưởng cho giữa các buổi tắm hoặc đang di chuyển, No-Rinse Cleansing Water của Musa làm sạch nhẹ nhàng và hiệu
**600 Musa**
**600 Musa** là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được Joel Hastings Metcalf phát hiện ngày 14.6.1906 ở Taunton, Massachusetts và được đặt theo
**Musa Mohammed** (sinh 6 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Kenya thi đấu cho Gor Mahia, ở vị trí trung vệ. ## Sự nghiệp Musa thi đấu cho câu lạc bộ
**_Musa sikkimensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Kurz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Musa sikkimensis - J. C. Raulston
**_Musa beccarii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được N.W.Simmonds mô tả khoa học đầu tiên năm 1960. ## Hình ảnh Tập tin:Musa beccarii var hottana2.jpg
**Aisha Musa Ahmad** (; 1905 – 24 tháng 2 năm 1974), được biết đến với tên **Aisha al-Falatiya** (), là một ca sĩ người Sudan. Sự nghiệp ban đầu của bà bị cản trở bởi
**Musa** là hoàng hậu của đế quốc Parthia từ khoảng năm 2 TCN đến năm 4 CN. Bà được gọi là **Thermusa** bởi Josephus và còn được gọi là **Thea Urania (Astarte)**. Bà vốn là
**Muḥammad ibn Mūsā al-Khwārizmī** (Tiếng Ả Rập: **محمد بن موسى الخوارزمي**) là một nhà toán học, thiên văn học, chiêm tinh học và địa lý học Ba Tư. Ông sinh vào khoảng năm 780 tại
**_Musa siamensis_** là một loài thực vật châu Á nhiệt đới thuộc họ Chuối bản địa Đông Dương.
**_Musa tuberculata_** là một loài thực vật châu Á nhiệt đới trong họ Chuối bản địa vùng Malesia (Brunei).
Loài thực vật **_Musa ingens_** là thành viên lớn nhất của họ Chuối. Mọc trong các khu rừng nhiệt đới trên núi ở New Guinea - Arfak Mountains Regency - Indonesia, lá của nó có
**Musa Qala** là một huyện thuộc tỉnh Helmand, Afghanistan. Dân số thời điểm năm 1999 là 49,096 người.
**Musa Araz** (sinh 17 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ thi đấu cho Konyaspor. ## Sự nghiệp quốc tế Araz là người gốc Thổ Nhĩ Kỳ. Anh là cầu
**Musa Nizam** (sinh 8 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Gaziantepspor mượn từ Trabzonspor.
**Musa Muhammed Shehu** (sinh 31 tháng 10 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Nigeria thi đấu cho câu lạc bộ Bulgarian First League Lokomotiv Plovdiv mượn từ câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ
**_Agrotis musa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Gynacantha musa_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Karsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Musa yunnanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Häkkinen & H.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Musa viridis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được R.V.Valmayor, L.D.Danh & Häkkinen mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Musa voonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Häkkinen mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Musa violascens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Ridl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Musa thomsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được (King ex Baker) A.M.Cowan & Cowan miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**Abacá** ( ; ), dạm pháp khoa học **_Musa textilis_**, là một loài chuối có nguồn gốc từ Philippines, được trồng như một loại cây thương mại ở Philippines, Ecuador và Costa Rica. Loài thực
**_Musa splendida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được A.Chev. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Musa schizocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được N.W.Simmonds miêu tả khoa học đầu tiên năm 1956.
**_Musa salaccensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Zoll. ex Backer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Musa sanguinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Hook.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Musa rubra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Wall. ex Kurz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Musa sakaiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Meekiong, Ipor & Tawan mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Musa rubinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Häkkinen & C.H.Teo mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Musa peekelii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Lauterb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Musa rosea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Musa ornata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Roxb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824. ## Hình ảnh Tập tin:Gardenology.org-IMG 7551 qsbg11mar.jpg Tập tin:Fruit 002.JPG
**_Musa ochracea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được K.Sheph. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Musa muluensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được M.Hotta miêu tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Musa nagensium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Prain miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Musa monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được M.Hotta ex Argent mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Musa maclayi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được F.Muell. ex Mikl.-Maclay miêu tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Musa mannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được H.Wendl. ex Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Musa lolodensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được Cheesman miêu tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Musa lutea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được R.V.Valmayor, L.D.Danh & Häkkinen mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.