✨Monanthotaxis
Monanthotaxis là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.
Chi này chứa khoảng 90 loài thực vật bản địa khu vực nhiệt đới châu Phi, kéo dài tới miền nam châu Phi cũng như có tại Madagascar.
Danh sách loài
- Monanthotaxis ambrensis
- Monanthotaxis angustifolia
- Monanthotaxis barteri
- Monanthotaxis bicornis
- Monanthotaxis boivinii ** Monanthotaxis boivinii var. brevipedicellata
- Monanthotaxis bokoli
- Monanthotaxis brachytricha
- Monanthotaxis buchananii
- Monanthotaxis caesia Monanthotaxis caesia var. elongata Monanthotaxis caesia var. subacuta
- Monanthotaxis caffra
- Monanthotaxis capea
- Monanthotaxis cauliflora
- Monanthotaxis chasei
- Monanthotaxis congoensis
- Monanthotaxis diclina
- Monanthotaxis dictyoneura
- Monanthotaxis discolor
- Monanthotaxis discrepantinervia
- Monanthotaxis elegans
- Monanthotaxis faulknerae
- Monanthotaxis ferruginea
- Monanthotaxis filamentosa
- Monanthotaxis foliosa ** Monanthotaxis foliosa var. ferruginea
- Monanthotaxis fornicata
- Monanthotaxis germainii
- Monanthotaxis gilletii
- Monanthotaxis glaucocarpa
- Monanthotaxis glomerulata
- Monanthotaxis hetcrantha
- Monanthotaxis klainii Monanthotaxis klainii var. angustifolia Monanthotaxis klainii var. lastoursvillensis
- Monanthotaxis laurentii
- Monanthotaxis le 'Testui'
- Monanthotaxis letouzeyi
- Monanthotaxis littoralis
- Monanthotaxis lucidula
- Monanthotaxis madagascariensis
- Monanthotaxis malacophylla
- Monanthotaxis mannii
- Monanthotaxis micrantha
- Monanthotaxis mortehanii
- Monanthotaxis nimbana
- Monanthotaxis oligandra
- Monanthotaxis orophila
- Monanthotaxis parvifolia subsp. kenyensis
- Monanthotaxis pellegrinii
- Monanthotaxis pilosa
- Monanthotaxis podocarpa
- Monanthotaxis poggei
- Monanthotaxis schweinfurthii Monanthotaxis schweinfurthii var. seretii Monanthotaxis schweinfurthii var. tisserantii
- Monanthotaxis sororia
- Monanthotaxis stenosepala
- Monanthotaxis trichantha
- Monanthotaxis trichocarpa
- Monanthotaxis valida ** Monanthotaxis valida f. parvifolia
- Monanthotaxis vogelii
- Monanthotaxis whytei
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Monanthotaxis_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Chi này chứa khoảng 90 loài thực vật bản địa khu vực nhiệt đới châu Phi, kéo dài tới miền nam châu Phi cũng như
**_Monanthotaxis caffra_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Verdc. mô tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Monanthotaxis caffra, loof, Krantzkloof NR, b.jpg Tập tin:Monanthotaxis caffra,
**_Monanthotaxis parvifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. * _Monanthotaxis parvifolia_ subsp. _kenyensis_ Verdc., 1971: Từ miền nam Ethiopia đến miền bắc Uganda. ## Lịch sử phân loại Loài này được Daniel
**_Monanthotaxis cauliflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Thomas Ford Chipp miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923 dưới danh pháp _Popowia cauliflora_. Năm 1971 Bernard Verdcourt chuyển
**_Monanthotaxis mannii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp _Popowia mannii_. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển
**_Monanthotaxis laurentii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này đượcÉmile Auguste Joseph De Wildeman mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp _Popowia laurentii_. Năm 1971, Bernard Verdcourt
**_Monanthotaxis bokoli_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na, bản địa Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Congo, Gabon, Cộng hòa Trung Phi. Loài này được Émile Auguste Joseph De Wildeman và
**_Monanthotaxis whytei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Stapf) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis vogelii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hook.f.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis trichocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis valida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis stenosepala_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis trichantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis sororia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis poggei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Monanthotaxis schweinfurthii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis podocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis pilosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis nimbana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Schnell) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis oligandra_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Exell mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Monanthotaxis mortehanii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (De Wild.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis micrantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baker) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis malacophylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis lucidula_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Oliv.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis madagascariensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Cavaco & Keraudren) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis letouzeyi_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Le Thomas) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis littoralis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Bagsh. & Baker f.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis heterantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis klainii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis glaucocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis glomerulata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Le Thomas) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis fornicata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis filamentosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis foliosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis ferruginea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Oliv.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis dictyoneura_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis elegans_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis chasei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (N. Robson) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis diclina_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Sprague) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis capea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (E.G. & A. Camus) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis caesia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis brachytricha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis buchananii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis bicornis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Boutique) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis boivinii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis barteri_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis ambrensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Cavaco & Keraudren) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Monanthotaxis angustifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Exell) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Graphium leonidas_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, được tìm thấy ở Châu Phi hạ Sahara. Sải cánh con đực dài 75–80 mm, con cái dài 75–85 mm. Có nhưng lứa đẻ liên tục, đạt đỉnh
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng