✨Monacanthus

Monacanthus

Monacanthus là một chi cá thuộc Họ Cá bò giấy.

Các loài

Hiện tại có 2 loài được công nhận thuộc chi này:

  • Monacanthus chinensis Osbeck, 1765
  • Monacanthus ciliatus Mitchill, 1818
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hylocereus monacanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Lem.) Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1920. ## Hình ảnh Tập tin:The Cactaceae Vol
**_Monacanthus_** là một chi cá thuộc Họ Cá bò giấy. ## Các loài Hiện tại có 2 loài được công nhận thuộc chi này: * _Monacanthus chinensis_ Osbeck, 1765 * _Monacanthus ciliatus_ Mitchill, 1818
**_Synchiropus monacanthus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá đàn lia gai (_Synchiropus_) trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1935. ## Phân bố và môi
**_Molophilus monacanthus_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Arctopus monacanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Carmich. ex Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**Cá bò gai móc**, tên khoa học **_Monacanthus chinensis_**, là một loài cá bò giấy có nguồn gốc từ phía tây Thái Bình Dương và phía đông Ấn Độ Dương, nơi chúng được tìm thấy
**_Stephanolepis cirrhifer_** là một loài cá biển trong họ Monacanthidae. Nó được tìm thấy ở Tây Thái Bình Dương, trong một khu vực khoảng từ miền Bắc Nhật Bản đến Biển Hoa Đông. Cá phát
**_Oxymonacanthus_** là một chi cá biển của họ Cá bò giấy. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1865. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi _oxús_ (ὀξύς), trong tiếng Hy Lạp
nhỏ|phải|Một con cá bò hòm **Cá bò** là tên gọi trong tiếng Việt để chỉ một số loài cá và họ cá khác nhau. Phần lớn trong số các loài cá bò này nằm ở
**_Metacyclops_** là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Cyclopidae, gồm 73 loài, đều được liệt vào sách Đỏ – _M. campestris_ ở Brasil (conservation dependent), _M. gasparoi_ ở Ý (loài dễ tổn thương)
250|thumb|right|Astropecten lorioli **Astropecten** là một chi sao biển trong họ Astropectinidae. ## Các loài * _Astropecten acanthifer_ Sladen, 1883 * _Astropecten acutiradiatus_ Tortonese, 1956 * _Astropecten africanus_ Koehler, 1911 * _Astropecten alatus_ Perrier, 1875 *
**_Arctopus_** là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae. Chi này là đặc hữu miền nam châu Phi. Tên chi có nghĩa là "chân gấu", nhưng nó đã từng được sử dụng trong y
**Họ Cá bò giấy** (Danh pháp khoa học: **Monacanthidae**) là một họ cá trong bộ cá nóc biển phân bố ở Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Họ cá này có