✨Misopates

Misopates

Misopates là chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae. Khi chi Antirrhinum được hiểu theo nghĩa rộng thì Misopates là tổ Orontium của chi này.

Phân bố

Các loài trong chi này là bản địa khu vực bao gồm Afghanistan, Albania, Algeria, Austria, Azores, Baleares, Bỉ, Bulgaria, quần đảo Canary, Cape Verde, Chad, Corse, Cyprus, Djibouti,các đảo Đông Aegean, Ai Cập, Eritrea, Ethiopia, Pháp, đảo Anh, Hy Lạp, Hungary, Ấn Độ, Iran, Ireland, Italy, Kenya, Kriti, Krym, Lebanon, Syria, Libya, Madeira, Morocco, Nepal, Hà Lan, Oman, Palestine, Bồ Đào Nha, Romania, Sardegna, Saudi Arabia, Selvagens, Sicilia, Sinai, Socotra, Somalia, Tây Ban Nha, Sudan, Thụy Sĩ, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Ukraina, Yemen, Nam Tư cũ; nhưng đã du nhập sang nhiều nơi khác như Alaska, Argentina, Bolivia, Brasil, British Columbia, Burundi, California, tỉnh Cape, Nga phần thuộc châu Âu, đông nam Trung Quốc, Connecticut, Czech, Slovakia, Đan Mạch, Ecuador, Florida, Đức, Haiti, Idaho, Illinois, Jamaica, Kentucky, KwaZulu-Natal, Maine, Malawi, Mauritius, Michigan, New Caledonia, New Jersey, New York, New Zealand, quần đảo Norfolk, Ohio, Ontario, Oregon, Pennsylvania, Ba Lan, Québec, Rwanda, Réunion, Thụy Điển, Tanzania, Utah, Việt Nam, Virginia, Washington, Tây Himalaya, CHDC Congo (Zaïre).

Các loài

Danh sách loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online và The Plant List:

  • Misopates calycinum (Lange) Rothm., 1956
  • Misopates chrysothales (Font Quer) Rothm., 1943
  • Misopates fontqueri (Emb.) Ibn Tattou, 1998
  • Misopates marraicum D.A.Sutton, 1988
  • Misopates microcarpum (Pomel) D.A.Sutton, 1988
  • Misopates oranense (Faure) D.A.Sutton, 1988
  • Misopates orontium (L.) Raf., 1840
  • Misopates salvagense D.A.Sutton, 1988

Loài Misopates rivas-martinezii Sánchez Mata, 1988 đôi khi được tách ra thành chi riêng với danh pháp là Pseudomisopates rivas-martinezii (Sánchez Mata) Güemes, 1997.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Misopates_** là chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae. Khi chi _Antirrhinum_ được hiểu theo nghĩa rộng thì _Misopates_ là tổ _Orontium_ của chi này. ## Phân bố Các loài trong chi này là
**_Misopates orontium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (L.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Misopates orontium Sturm19.jpg Tập
**_Misopates oranense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Faure) D.A.Sutton mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Antirrhinum_** là một chi thực vật có hoa, hiện nay được xếp trong họ Plantaginaceae. Hoa của loài du nhập và được trồng tại Việt Nam (_Antirrhinum majus_) được gọi là **hoa mõm chó**, **hoa
**Scrophulariaceae** là danh pháp khoa học của một họ thực vật, trong một số tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt trước đây gọi là **họ Mõm sói/chó** hoặc **họ hoa Mõm sói/chó**, tuy
**Họ Mã đề**, danh pháp khoa học: **Plantaginaceae**, là một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales). Chi điển hình là _Plantago_. Trong các phân loại cũ thì họ này là họ
**_Stenoptilia aridus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở vùng Địa Trung Hải và miền bắc Châu Phi và là một rare immigrant năm more miền bắc parts của
**_Acanthorrhinum rivas-martinezii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Daniel Pablo de la Cruz Sánchez Mata mô tả khoa học đầu tiên năm 1988 dưới danh pháp _Misopates