✨Minamoto no Shigeyuki

Minamoto no Shigeyuki

phải|nhỏ|Minamoto no Shigeyuki, trong tập [[Ogura Hyakunin Isshu.]]  là nhà thơ quý tộc vào đầu thời kỳ Heian, Ông là một trong Ba mươi sáu ca tiên và một trong những bài thơ của ông nằm trong tập thơ nổi tiếng Ogura Hyakunin Isshu. Các bài thơ còn lại của ông nằm trong tập thơ mang tên .

Tiểu sử

Minamoto no Shigeyuki thuộc dòng dõi Thiên Hoàng Seiwa. Làm quan ở nhiều nơi hẻo lánh xa kinh đô, để lại dấu chân từ Mutsu ở Đông Bắc cho đến đảo Kyushu ở phía Nam, sau mất ở Mutsu.

Thơ của Minamoto no Shigeyuki

Đây là bài thơ số 48 trong tập Ogura Hyakunin Isshu do Fujiwara no Teika biên tập. 

Xuất xứ

, thơ luyến ái phần thượng, bài 311.

Hoàn cảnh sáng tác

Lời thuyết minh trong Shika Wakashū cho biết bài này nằm trong só 100 bài dâng lên hồi ngài vừa được tấn phong Đông Cung Thái Tử.

Đề tài

Mối tình bất hạnh của mình làm cho cõi lòng tan nát như sóng đánh vào bờ đá.

Bài thơ này sử dụng nhiều kỹ xảo từ jo-kotoba (với hai câu đầu), qua kake-kotoba (chữ kudake nghĩa là “vỡ thành từng mảnh nhỏ” có thể dùng cho ngọn sóng lẫn dùng cho người), đến engo (giữa namikudake) nên tỏ ra quá dụng công đối với một bài thơ tình đáng lẽ ra phải trực tiếp và thanh thoát.

Tác giả ví thái độ của người mình yêu cứng rắn như ghềnh đá và ái tình của mình mạnh mẽ như ngọn sóng nhưng sóng va vào đá thì tất vỡ tan thôi. Bà Shirasu Masako cho rằng bài này nếu thật là của Shigeyuki thì nó chắc đã lấy cảm hứng từ một honka (thơ mẫu) của Ise no Go với nội dung không khác bao nhiêu.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
phải|nhỏ|Minamoto no Shigeyuki, trong tập _[[Ogura Hyakunin Isshu_.]] là nhà thơ quý tộc vào đầu thời kỳ Heian, Ông là một trong _Ba mươi sáu ca tiên_ và một trong những bài thơ của ông
thumb|Thẻ bài thơ số 1 thumb|Ogura shikishi bởi Teika hay tên tiếng Việt là **_Thơ trăm nhà_**, là hợp tuyển thơ cổ Nhật Bản gồm 100 bài thơ _Waka_ (_hoà ca_) của 100 nhà thơ.
thumb|upright=1.5|_[[Ki no Tomonori_ bởi Kanō Tan'yū, 1648]] thumb|upright=1.5|_Bức tranh [[Quý bà Ise_ bởi Kanō Tan'yū, 1648.]] right|thumb|upright=1.5|_[[Kiyohara no Motosuke_ bởi Kanō Yasunobu, 1648]] right|thumb|upright=1.5|_[[Fujiwara no Kiyotada_ bởi Kanō Naonobu, 1648]] (Tam thập lục ca tiên)