✨Mimusops
Mimusops là một chi thực vật, bao gồm các loài cây gỗ trong họ Sapotaceae. Chúng phổ biến rộng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Cựu Thế giới, ở châu Phi, bán đảo Ả Rập, Ấn Độ, Đông Nam Á, Australia, cũng như trên nhiều hòn đảo trên Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Loài duy nhất được ghi nhận ở Việt Nam là Mimusops elengi, có lẽ là được du nhập.
Các loài
Các loài sau đây được liệt kê trong chi Mimusops:
- Mimusops acutifolia Mildr., 1938 - Tanzania.
- Mimusops aedificatoria Mildr., 1938 - Tanzania, Kenya, Malawi.
- Mimusops andamanensis King & Gamble, 1906 - Quần đảo Andaman
- Mimusops andongensis Hiern, 1898 - Tây và Trung Phi.
- Mimusops angel Chiov., 1929 - Somalia.
- Mimusops ankaibeensis Capuron ex Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops antongilensis Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops antorakensis Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops antsiranensis F.Friedmann, 1980 - Madagascar.
- Mimusops bagshawei S.Moore, 1906 - Đông Phi.
- Mimusops balata (Aubl.) C.F.Gaertn., 1807 không Crueg. ex Griseb., 1861 - Mauritius, Réunion.
- Mimusops boeniensis Randrianaivo, 2013 - Madagascar.
- Mimusops caffra E.Mey. ex A.DC., 1844 - Mozambique, Nam Phi (tỉnh Cape, KwaZulu-Natal).
- Mimusops capuronii Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops comorensis Engl., 1904 - Comoros.
- Mimusops coriacea (A.DC.) Miq., 1863 - Comoros, Madagascar.
- Mimusops dodensis Engl., 1913 - Cameroon.
- Mimusops ebolowensis Engl. & K.Krause, 1913 - Cameroon.
- Mimusops elengi L., 1753 - Nam Á (Bangladesh, Ấn Độ, Đông Himalaya), Đông Nam Á (Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan), Papuasia, Australia. Du nhập vào Campuchia, Cuba, Florida, Hawaii, quần đảo Leeward, Mozambique, Réunion, Trinidad-Tobago, Việt Nam, quần đảo Windward.
- Mimusops erythroxylon Bojer ex A.DC., 1837[1844] không Llanos ex Fern.-Vill., 1880 - Mauritius.
- Mimusops giorgii De Wild., 1926 - Cộng hòa Dân chủ Congo.
- Mimusops kummel Bruce ex A.DC., 1844 - Châu Phi nhiệt đới.
- Mimusops laurifolia (Forssk.) Friis, 1981 - Đông bắc châu Phi, Ả Rập Xê Út, Yemen.
- Mimusops lecomtei H.J.Lam, 1941 - Madagascar.
- Mimusops lohindri Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops longipedicellata Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops masoalensis Randrianaivo, 2013 - Madagascar.
- Mimusops mayumbensis Greves, 1929 - Cabinda.
- Mimusops membranacea Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops mildbraedii Engl. & K.Krause, 1913 - Cameroon.
- Mimusops ngembe Engl. & K.Krause, 1913 - Cameroon.
- Mimusops nossibeensis Capuron ex Aubrév., 1964 - Đảo Nosi Bé (Madagascar).
- Mimusops oblongifolia Dubard, 1915 - Réunion.
- Mimusops obovata Sond., 1850 không Engl., 1897 - Mozambique, Eswatini, Nam Phi.
- Mimusops obtusifolia Lam., 1797 - Đông và đông nam châu Phi, Comoros, Madagascar.
- Mimusops occidentalis Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops penduliflora Engl., 1900 - Tanzania.
- Mimusops perrieri Capuron ex Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops petiolaris (A.DC.) Dubard, 1915 - Mauritius.
- Mimusops riparia Engl., 1900 - Kenya, Tanzania.
- Mimusops sambiranensis Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops sechellarum (Oliv.) Hemsl., 1916 - Seychelles.
- Mimusops somalensis Chiov., 1916 - Kenya, Tanzania, Somalia.
- Mimusops voalela Aubrév., 1964 - Madagascar.
- Mimusops zeyheri Sond., 1850 - Trung và nam châu Phi.
- Mimusops zeylanica Kosterm., 1977 - Sri Lanka.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mimusops_** là một chi thực vật, bao gồm các loài cây gỗ trong họ Sapotaceae. Chúng phổ biến rộng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Cựu Thế giới, ở châu Phi, bán
**_Mimusops zeyheri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850. ## Hình ảnh Tập tin:Mimusops zeyheri, Fruit dissected.jpg Tập
**_Mimusops caffra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được E.Mey. ex A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Mimusops caffra flowers
**_Mimusops balata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Aubl.) C.F.Gaertn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1807. ## Hình ảnh Tập tin:Mimusops balata Réunion RavineBernica.JPG
**_Mimusops petiolaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (A.DC.) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915. ## Hình ảnh Tập tin:Mimusops petiolaris 2.JPG
| **_Mimusops angel_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Somalia, và hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Mimusops acutifolia_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Tanzania.
**_Mimusops penduliflora_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Tanzania.
**_Mimusops sechellarum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles.
**_Mimusops riparia_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Loài này có ở Kenya và Tanzania.
**_Mimusops zeylanica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Kosterm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Mimusops voalela_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops sambiranensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops somalensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Chiov. mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Mimusops perrieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Capuron ex Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops occidentalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops obovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.
**_Mimusops obtusifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1797.
**_Mimusops oblongifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Mimusops ngembe_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Engl. & K.Krause mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Mimusops nossibeensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Capuron ex Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops membranacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops mildbraedii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Engl. & K.Krause mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Mimusops mayumbensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Greves mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Mimusops lohindri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops longipedicellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops laurifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Forssk.) Friis mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Mimusops lecomtei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Mimusops kummel_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Bruce ex A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Mimusops erythroxylon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Bojer ex A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Mimusops giorgii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Mimusops ebolowensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Engl. & K.Krause mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Mimusops coriacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (A.DC.) Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Mimusops dodensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Mimusops capuronii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops comorensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Mimusops bagshawei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Mimusops antsiranensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được F.Friedmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Mimusops antongilensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops antorakensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops andongensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.
**_Mimusops ankaibeensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Capuron ex Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Mimusops andamanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được King & Gamble mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Mimusops aedificatoria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Mildbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Mimusops affinis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
nhỏ|Quả chín **Sến xanh** hay **sến cát**, **viết**, có danh pháp hai phần là **_Mimusops elengi_**, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm (_Sapotaceae_). ## Tên gọi Cây sến xanh được gọi là
**_Pseudacraea boisduvali_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết Africa, ngoại trừ tây bắc quarter. Sải cánh dài 65–70 mm đối với con đực và 75–88 mm đối với
**_Pseudacraea lucretia_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Africa. Sải cánh dài 60–72 mm đối với con đực và 65–68 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh
**_Inhambanella henriquesii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. ## Lịch sử phân loại Năm 1903, Adolf Engler và Otto Warburg đặt ra danh pháp _Mimusops henriquesiana_ tại trang 516 trong
**_Acrocercops euthycolona_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Maharashtra, Ấn Độ, cũng như Brunei Darussalam, Indonesia, Malaysia, quần đảo Solomon, Sri Lanka, và Vanuatu. Ấu trùng ăn _Anacardium