✨Mimus
Mimus là một chi chim trong họ Mimidae.
Các loài
- Mimus dorsalis
- Mimus gundlachii
- Mimus longicaudatus
- Mimus patagonicus
- Mimus thenca
- Mimus triurus
- Mimus polyglottos
- Mimus graysoni
- Mimus gilvus
- Mimus saturninus
- Mimus macdonaldi
- Mimus parvulus
- Mimus trifasciatus
- Mimus melanotis
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mimus** là một chi chim trong họ Mimidae. ## Các loài * _Mimus dorsalis_ * _Mimus gundlachii_ * _Mimus longicaudatus_ * _Mimus patagonicus_ * _Mimus thenca_ * _Mimus triurus_ * _Mimus polyglottos_ * _Mimus graysoni_
**_Mimus macdonaldi_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus melanotis_** là một loài chim trong họ Mimidae.
nhỏ **_Mimus parvulus_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus triurus_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus dorsalis_** là một loài chim trong họ Mimidae. Loài chim nhại này được tìm thấy ở Argentina, Bolivia và Chile. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi cao nhiệt đới
**_Mimus saturninus_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus thenca_** là một loài chim trong họ Mimidae. Loài này chủ yếu sinh sống ở nửa phía bắc của Chile, mặc dù có những người nhìn thấy ở Argentina. Môi trường sống tự nhiên
**_Mimus patagonicus_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus gundlachii_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus longicaudatus_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus graysoni_** là một loài chim trong họ Mimidae.
**_Mimus polyglottos_** là một loài chim trong họ Mimidae. Loài chim này được tìm thấy phổ biến ở Bắc Mỹ. Chúng phân bố trên một khu vực từ phía bắc nước Mỹ tới Brasil. Tại
**Chim nhại nhiệt đới** (**_Mimus gilvus_**) là một loài chim trong họ Mimidae. Loài chim này sinh sản từ nam México về phía nam đến bắc Brasil, và Đại Antilles và các đảo Vùng Caribe
**_Ablautus mimus mimus_** là một phân loài ruồi trong họ Asilidae. _Ablautus mimus mimus_ được Osten-Sacken miêu tả năm 1877. Phân loài này phân bố ở vùng Tân Bắc giới.
#đổi Ablautus mimus
**_Nesticus mimus_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus mimus_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1984.
**_Alcimus mimus_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Alcimus mimus_ được Wiedemann miêu tả năm 1828. Loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Phenacolletes mimus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1905. ## Hình ảnh Tập tin:Phenacolletes mimus m.jpg
**_Anibontes mimus_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Anibontes_. _Anibontes mimus_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1924.
**_Sosippus mimus_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Sosippus_. _Sosippus mimus_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1924.
**_Camaricus mimus_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Camaricus_. _Camaricus mimus_ được miêu tả năm 1895 bởi Pavesi.
**_Bolboleaus mimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1985 bởi Howden.
**_Craugastor mimus_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Loài này có ở Costa Rica, Honduras, Nicaragua, và có thể cả Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Xyletobius mimus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.
**_Cis mimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Perkins miêu tả khoa học năm 1900.
**_Cyclodinus mimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học năm 1895.
The **Ewaso Nyiro Barb** (**_Barbus mimus_**) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Nó chỉ được tìm thấy ở Kenya. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông. It is
**_Corynomalus mimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Strohecker miêu tả khoa học năm 1980.
**_Nomada mimus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1916.
**_Gibbobruchus mimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1831.
#đổi Ablautus mimus
**_Akodon mimus_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1901. Chúng được tìm thấy ở Bolivia và Peru.
**_Erigeron mimus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (S.F.Blake) G.L.Nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Eugenia mimus_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.
**_Munnopsurus mimus_** là một loài chân đều trong họ Munnopsidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1914.
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus parvulus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus saturninus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus saturninus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus saturninus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus longicaudatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus saturninus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus longicaudatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus longicaudatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mimus longicaudatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim