✨Millepora
Millepora là một họ thủy tức giống san hô trong bộ Anthomedusae.
Loài
thumb|upright|[[Millepora alcicornis]] 12 loài trong chi Millepora hiện được công nhận: Millepora alcicornis Linnaeus, 1758 Millepora boschmai de Weerdt & Glynn, 1991 Millepora braziliensis Verrill, 1868 Millepora complanata Lamarck, 1816 Millepora dichotoma (Forsskål, 1775) Millepora exaesa (Forsskål, 1775) Millepora foveolata Crossland, 1952 Millepora intricata Milne-Edwards & Haime, 1860 Millepora laboreli Amaral, 2008 Millepora latifolia Boschma, 1948 Millepora platyphylla Hemprich & Ehrenberg, 1834 Millepora squarrosa Lamarck, 1816 *Millepora tenera Boschma, 1948
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Millepora alcicornis_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Linneaus mô tả khoa học năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Millepora alcicornis brancj section drawing by Agassiz (1871).png Tập tin:Millepora
**_Millepora complanata_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Lamarck mô tả khoa học năm 1816. ## Hình ảnh Tập tin:Millepora complanata 1.JPG
**_Millepora dichotoma_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Forskål mô tả khoa học năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Abudefduf vaigiensis 2.JPG Tập tin:Millepora and Anthias.jpg Tập tin:Port Ghalib
**_Millepora tenera_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Boschma mô tả khoa học năm 1949.
**_Millepora tuberosa_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Boschma mô tả khoa học năm 1966.
**_Millepora striata_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Duchassaing & Michelotti mô tả khoa học năm 1864.
**_Millepora platyphylla_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Hemprich & Ehrenberg mô tả khoa học năm 1834. ## Hình ảnh Tập tin:Fire coral.jpg
**_Millepora squarrosa_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Lamarck mô tả khoa học năm 1816.
**_Millepora nitida_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Verrill mô tả khoa học năm 1868.
**_Millepora latifolia_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Boschma mô tả khoa học năm 1948.
**_Millepora murrayi_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Quelch mô tả khoa học năm 1884.
**_Millepora foveolata_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Crossland mô tả khoa học năm 1952.
**_Millepora intricata_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Milne Edwards mô tả khoa học năm 1857.
**_Millepora exaesa_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Forskål mô tả khoa học năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Plate XIII - Report on certain Hydroid, Alcyonarian, and Madreporarian
**_Millepora braziliensis_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Verrill mô tả khoa học năm 1868.
**_Millepora boschmai_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được De Weerdt & Glynn mô tả khoa học năm 1991.
**_Millepora_** là một họ thủy tức giống san hô trong bộ Anthomedusae. ## Loài thumb|upright|_[[Millepora alcicornis_]] 12 loài trong chi _Millepora_ hiện được công nhận: *_Millepora alcicornis_ Linnaeus, 1758 *_Millepora boschmai_ de Weerdt & Glynn,
**_Montipora millepora_** là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Crossland mô tả khoa học năm 1952.
**_Acropora millepora_** là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Ehrenberg mô tả khoa học năm 1834.
**_Gobiodon axillaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Tính từ định danh _axillaris_ trong
**San hô** là các động vật biển thuộc lớp San hô (_Anthozoa_) tồn tại dưới dạng các thể polip nhỏ giống hải quỳ, thường sống thành các quần thể gồm nhiều cá thể giống hệt
**_Acropora_** là một chi san hô đá trong ngành Cnidaria. Một vài loài trong số này được gọi là san hô tán/bàn, như _Acropora palmata_ và _Acropora cervicornis_. Có hơn 149 loài đã được miêu
**_Stegastes pictus_** là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. Từ _pictus_ trong tên của loài này có nghĩa là
**_Microspathodon chrysurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysurus_ được ghép bởi
**_Gobiodon erythrospilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Từ định danh _erythrospilus_ được ghép
**_Gobiodon brochus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Tính từ định danh _brochus_ trong
**Montipora** là một chi của san hô Scleractinia trong Cnidaria. Các thành viên của chi _Montipora_ có thể biểu hiện nhiều hình thái tăng trưởng khác nhau. Với 88 loài đã biết ## Mô tả
**_Pseudochromis socotraensis_**, thường được gọi là **cá đạm bì Socotra**, là một loài cá biển thuộc chi _Pseudochromis_ trong họ Cá đạm bì. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. Cái