Meloidae hay bọ cánh cứng phồng rộp (do hợp chất cantharidin mà chúng tiết ra có thể gây phồng rộp) là một họ bọ cánh cứng (Coleoptera). Họ này có khoảng 7.500 loài đã được biết đến trên khắp thế giới. Đa số chúng rất dễ nhận thấy và một số khác thì có màu đặc trưng thể hiện độc tính đối với các loài săn mồi.
Độc tính
Các loài trong chi Epicauta có độc tính cao đối với ngựa. Một vài con bọ cánh cứng có trong thức ăn của ngựa là cỏ linh lăng có thể gây ra cái chết. Chúng mang chất độc cantharidin.
Phân loại
Phân họ Eleticinae
Tông Derideini
Anthicoxenus
Deridea
Iselma
Iselmeletica
Tông Morphozonitini
Ceriselma
Morphozonitis
*Steniselma
Tông Eleticini
Eletica
Tông Spasticini
Eospasta
Protomeloe
Spastica
*Xenospasta
Phân họ Meloinae
nhỏ|[[Epicauta pennsylvanica]]
nhỏ|Cysteodemus armatus gần [[Amboy Crater, sa mạc Mojave, California. Màu vàng là do phấn hoa.]]
Tông Cerocomini
Anisarthrocera
Cerocoma
Diaphorocera
Rhampholyssa
Rhampholyssodes
Tông Epicautini
Denierella
Epicauta
Linsleya
*Psalydolytta
Tông Eupomphini
Cordylospasta
Cysteodemus
Eupompha
Megetra
Phodaga
Pleropasta
*Tegrodera
nhỏ|phải|[[Ruồi Tây Ban Nha có thể được xử lý một cách an toàn, miễn là con vật không giật mình và di chuyển tự do. Nếu không, ngộ độc có thể xảy ra.]]
nhỏ|phải|[[Meloe violaceus. Chú ý giọt chất lỏng màu cam bảo vệ trên ngực]]
nhỏ|phải|[[Mylabris quadripunctata]]
Tông Lyttini
Acrolytta
Afrolytta
Alosimus
Berberomeloe
Cabalia
Dictyolytta
Eolydus
Epispasta
Lagorina
Lydomorphus
Lydulus
Lydus
Lytta
Lyttolydulus
Lyttonyx
Megalytta
Muzimes
Oenas
Parameloe
Paroenas
Physomeloe
Prionotolytta
Prolytta
Pseudosybaris
Sybaris
Teratolytta
Tetraolytta
Trichomeloe
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Meloidae** hay **bọ cánh cứng phồng rộp** (do hợp chất cantharidin mà chúng tiết ra có thể gây phồng rộp) là một họ bọ cánh cứng (Coleoptera). Họ này có khoảng 7.500 loài đã được
**_Meloe violaceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Marsham miêu tả khoa học năm 1802. Những con bọ cánh cứng này có mặt ở hầu hết châu Âu, ở
**Ruồi Tây Ban Nha** (danh pháp khoa học: _Lytta vesicatoria_, ) là một loài bọ cánh cứng aposematic có màu xanh ngọc lục bảo, thuộc họ bọ cánh cứng (Meloidae). Loài này chủ yếu sống
**_Epicauta ochrea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853.
**_Epicauta hirticornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haag-Rutenberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Epicauta heterodera_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta cupraeola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Dugès miêu tả khoa học năm 1869.
**_Hycleus rouxi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1840.
**_Hycleus polymorphus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pallas mô tả khoa học năm 1771. ## Hình ảnh Tập tin:Meloidae - Hycleus polymorphus-2.JPG Tập tin:Hycleus.polymorphus.polymorphus.-.calwer.48.25.jpg
**_Gnathium francilloni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Kirby miêu tả khoa học năm 1818.
**_Eupompha histrionica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta tenella_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Lytta vulnerata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1851.
**_Lytta mutilata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1875.
**_Lytta comans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Selander miêu tả khoa học năm 1960.
**_Nemognatha nemorensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Hentz miêu tả khoa học năm 1830.
**_Tegrodera latecincta_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Meloe brevicollis_** là một loài bọ cánh cứng châu Âu trong họ Meloidae (bọ dầu). Nó được xem là đã tuyệt chủng ở Anh từ thập niên 1940 do việc mở rộng đất canh tác.
**_Ceroctis capensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1764.
**_Berberomeloe majalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Berberomeloe majalis side.jpg Tập tin:Berberomeloe majalis front.jpg Tập tin:Berberomeloe
**_Epicauta pruinosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1866.
**_Epicauta polingi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta occidentalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta liebecki_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta immaculata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Epicauta funebris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1873.
**_Epicauta brunnea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta atrivittata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1854.
**_Epicauta apache_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pinto miêu tả khoa học năm 1980.
**_Epicauta albida_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Eletica testacea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1789.
**_Hycleus phaleratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pallas miêu tả khoa học năm 1781.
**_Gnathium nitidum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1870.
**_Gnathium minimum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Eupompha wenzeli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Skinner miêu tả khoa học năm 1904.
**_Eupompha viridis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1883.
**_Eupompha fissiceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Epicauta waterhousei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haag-Rutenberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Epicauta vittata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Metamorphosis Epicauta vittata.png Tập tin:Epicauta vittata.jpg Tập tin:Black blister
**_Epicauta stuarti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1868.
**_Epicauta strigosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Gyllenhal in Schoenherr miêu tả khoa học năm 1817.
**_Epicauta straba_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta sericans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1866.
**_Meloe barbarus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1861.
**_Lytta morrisoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Lytta melaena_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Lytta chloris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fall miêu tả khoa học năm 1901.
**_Lytta biguttata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853.
**_Linsleya sphaericollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Mylabris sennae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Gestro miêu tả khoa học năm 1895.