Megalaima là một chi chim trong họ Megalaimidae.
Một số nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử cho thấy Psilopogon pyrolophus, loài duy nhất của chi Psilopogon lồng sâu trong phạm vi nhánh tiến hóa chứa chi Megalaima, và vì thế chúng là không khác biệt. Do Psilopogon được Salomon Müller mô tả khoảng năm 1835-1836, vài năm trước khi George Robert Gray dựng lên chi Megalaima (khoảng 1841-1842) nên Psilopogon chiếm ưu thế trong việc dùng làm tên chi nghĩa rộng. Vì thế, loài điển hình của chi Psilopogon cả theo nghĩa rộng hay nghĩa hẹp đều là Psilopogon pyrolophus, trong khi chi Megalaima nếu tách riêng có loài điển hình là Megalaima virens.
Các loài
Các loài trong bài này được coi là xếp trong chi Megalaima tách biệt với Psilopogon.
- Megalaima annamensis - cu rốc trán vàng. Tách ra từ M. oorti. Phân bố: Nam Lào, đông Campuchia, trung và nam Việt Nam.
- Megalaima armillaris. Phân bố: Java và Bali.
- Megalaima asiatica - cu rốc đầu đỏ. Phân bố: Từ đông bắc Pakistan qua Myanmar, nam Vân Nam tới trung Việt Nam.
- Megalaima auricularis. Tách ra từ M. franklinii. Phân bố: Đông nam Lào và nam Việt Nam.
- Megalaima australis. Phân bố: Java và Bali.
- Megalaima chersonesus. Tách ra từ M. asiatica. Phân bố: Nam Thái Lan.
- Megalaima chrysopogon. Phân bố: Bán đảo Mã Lai, Sumatra, Borneo.
- Megalaima chrysopsis. Tách ra từ M. chrysopogon.
- Megalaima corvina. Phân bố: Tây Java.
- Megalaima duvaucelii - cu rốc đầu đen. Tách ra từ M. australis. Phân bố: Từ đông bắc Ấn Độ qua Đông Dương tới Borneo, Sumatra, Bangka, Nias, Batu
- Megalaima eximia. Phân bố: Borneo.
- Megalaima faber. Tách ra từ M. oorti. Phân bố: Nam Trung Quốc, Hải Nam.
- Megalaima faiostricta - thầy chùa đầu xám, cu rốc đầu xám. Phân bố: Đông Nam Á.
- Megalaima flavifrons. Phân bố: Sri Lanka.
- Megalaima franklinii - cu rốc đầu vàng. Phân bố: Từ tây trung Nepal tới bắc Việt Nam và bán đảo Mã Lai.
- Megalaima haemacephala - cu rốc cổ đỏ. Phân bố: Rộng khắp từ đông bắc Pakistan tới Philippines, Indonesia.
- Megalaima henricii. Phân bố: Malaysia bán đảo, Sumatra, Borneo.
- Megalaima incognita - cu rốc tai đen. Phân bố: Đông Nam Á.
- Megalaima javensis. Phân bố: Java.
- Megalaima lagrandieri - thầy chùa đít đỏ. Phân bố: Lào, Việt Nam.
- Megalaima lineata - thầy chùa bụng nâu, cu rốc bụng nâu. Phân bố: Từ tây bắc Ấn Độ tới nam Trung Quốc, Đông Dương, bán đảo Mã Lai.
- Megalaima malabarica. Tách ra từ M. rubricapillus. Phân bố: Tây nam Ấn Độ.
- Megalaima monticola. Phân bố: Borneo.
- Megalaima mystacophanos. Phân bố: Bán đảo Mã Lai, Sumatra, Borneo.
- Megalaima nuchalis. Tách ra từ M. oorti. Phân bố: Đài Loan.
- Megalaima oorti. Phân bố: Thái Lan-Malaysia phần bán đảo, Sumatra.
- Megalaima pulcherrima. Phân bố: Bắc Borneo.
- Megalaima rafflesii. Phân bố: Bán đảo Mã Lai, Sumatra, Borneo.
- Megalaima rubricapillus. Phân bố: Sri Lanka.
- Megalaima virens - thầy chùa lớn, cu rốc lớn. Phân bố: Từ đông bắc Pakistan, tây bắc Ấn Độ tới đông nam Trung Quốc và Myanmar, bắc Thái Lan, bắc Lào và bắc Việt Nam.
- Megalaima viridis. Phân bố: Tây Ấn Độ.
- Megalaima zeylanica. Phân bố: Ấn Độ, Sri Lanka.
Phát sinh chủng loài
Cây phát sinh chủng loài chi Psilopogon nghĩa rộng dưới đây vẽ theo Den Tex Robert-Jan & Leonard Jennifer (2013):
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Megalaima_** là một chi chim trong họ Megalaimidae. Một số nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử cho thấy _Psilopogon pyrolophus_, loài duy nhất của chi _Psilopogon_ lồng sâu trong phạm vi nhánh tiến
**_Megalaima corvina_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
nhỏ|_Psilopogon faiostrictus_ **_Megalaima faiostricta_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**Cu rốc bụng nâu** (danh pháp hai phần:**_Megalaima lineata_**) là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima viridis_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima zeylanica_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**Cu rốc lớn** hay **thầy chùa lớn** (danh pháp hai phần: **_Megalaima virens_**) là một loài chim trong họ Megalaimidae. ## Phân bố Loài chim này có khu vực phân bố từ tây bắc Ấn
**_Megalaima lagrandieri_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima rubricapillus_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima australis_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima eximia_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima pulcherrima_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima henricii_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**Cu rốc Đài Loan**, tên khoa học **_Megalaima nuchalis_**, là một loài chim trong họ Megalaimidae. Chúng là loài đặc hữu ở đảo Đài Loan. ## Hình ảnh Tập tin:Taiwan Barbet 9206.jpg Tập tin:BirdsAsiaJohnGoVIGoul
**_Megalaima incognita_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima faber_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima oorti_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima flavifrons_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
nhỏ|_Psilopogon auricularis_ **_Megalaima franklinii_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima javensis_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima rafflesii_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
**_Megalaima mystacophanos_** là một loài chim trong họ Megalaimidae.
#đổi Cu rốc tai đen Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon henricii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc tai đen Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc tai đen Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon faber Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon faber Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon mystacophanos Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon mystacophanos Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc ria vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc ria vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc ria vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc đầu xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc bụng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc bụng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon zeylanicus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon zeylanicus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon zeylanicus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon lagrandieri Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Psilopogon lagrandieri Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc lớn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cu rốc lớn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim