✨Mauá

Mauá

Mauá là một đô thị ở bang São Paulo ở Brasil. Dân số năm 2006 là 413.943 người, mật độ dân số là 6.645,4/km² và diện tích là 62,6 km². Tên gọi địa danh này có nguồn gốc từ tiếng Tupi.

Maúa cách São Paulo 26 km và nằm ở độ cao trung bình 818 m. Thành phố này nằm ở vùng khí hậu bán nhiệt đới. Theo điều tra năm 2000, thành phố này có chỉ số phát triển con người 0,781.

Các thành phố giáp ranh

**Bắc:** Ferraz de Vasconcelos, São Paulo và Suzano
**Tây:** Santo André
**Mauá** **Đông:** Ferraz de Vasconcelos, Ribeirão Pires và Suzano
**Nam:** Ribeirão Pires
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mauá** là một đô thị ở bang São Paulo ở Brasil. Dân số năm 2006 là 413.943 người, mật độ dân số là 6.645,4/km² và diện tích là 62,6 km². Tên gọi địa danh này có
**Mauá da Serra** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 108,324 km², dân số năm 2007 là 8268 người, mật độ 73 người/km².
**Porto Mauá** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 105,56 km², dân số năm 2007 là 2565 người, mật độ 24,3 người/km².
SỮA RỬA MẶT NGĂN NGỪA MỤN, GIẢM NHỜN VICHY 50MLVichy Normaderm Phytosolution Intense Purifying Gel 50ml Sữa rửa mặt dạng Gel giúp làm sạch sâu và giảm bã nhờn trên da. CÔNG THỨC MỚI TỪ
Giúp người dùng giải tỏa căng thẳng nhanh chóng Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, bạn có thể dùng máy massage này.mọi lúc mọi nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí Chất liệu
**Santo André** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 174,840 km², dân số năm 2007 là 667.891 người, mật độ dân số 3.850,6 người/km². Đây là một
**Ribeirão Pires** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 99,175 km², dân số năm 2007 là 107.046 người, mật độ dân số 1198,5 người/km². Đây là một
**Ferraz de Vasconcelos** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có dân số(năm 2006) là 176.532 người, mật độ dân số là 5870,7 người/km² với diện tích 30 km². Đây
**Huyện Meru North** là một huyện thuộc tỉnh Eastern ở Kenya. Theo điều tra dân số ngày 24 tháng 8 năm 1999, huyện này có dân số 604050 người. Huyện Meru North có diện tích
**_Piprites pileata_** là một loài chim theo truyền thống xếp trong họ Pipridae. Tên gọi thông thường trong tiếng Anh của nó là _black-capped piprites_, nghĩa đen là đớp ruồi đẹp chỏm đầu đen. Trong
Đây là danh sách các **tháp đồng hồ** theo vị trí, chỉ bao gồm các tháp đồng hồ dựa trên định nghĩa sau: Tháp đồng hồ là một tháp được xây dựng đặc biệt với