✨Margarita (chi ốc biển)

Margarita (chi ốc biển)

Margarita là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Margaritidae, họ ốc đụn.

Các loài

  • Margarita actinophora Dall, 1890: từ đồng nghĩa của Calliotropis actinophora (Dall, 1890)
  • Margarita angulata A. Adams, 1853: từ đồng nghĩa của Peasiella tantilla (Gould, 1849)
  • Margarita cumingii A. Adams, 1851: từ đồng nghĩa của Broderipia cumingii A. Adams, 1851
  • Margarita expansa G.B. Sowerby I, 1838: từ đồng nghĩa của Photinula expansa (G.B. Sowerby I, 1838)
  • Margarita imperialis Dall, 1881: từ đồng nghĩa của Lischkeia imperialis (Dall, 1881)
  • Margarita infundibulum: từ đồng nghĩa của Calliotropis infundibulum (Watson, 1879)
  • Margarita lissocona Dall, 1881: từ đồng nghĩa của Calliotropis lissocona (Dall, 1881)
  • Margarita marmoreus Pease, 1861: từ đồng nghĩa của Calliotrochus marmoreus (Pease, 1861)
  • Margarita ponsonbyi Preston, 1908: từ đồng nghĩa của Calliotrochus marmoreus (Pease, 1861)
  • Margarita regalis Verrill & S. Smith, 1880: từ đồng nghĩa của Calliotropis regalis (Verrill & Smith, 1880)
  • Margarita striatula (Garrett, 1857): từ đồng nghĩa của Calliotrochus marmoreus (Pease, 1861)
  • Margarita subantarctica Strebel, 1908: từ đồng nghĩa của Margarella subantarctica (Strebel, 1908)
  • Margarita tasmanica Tenison-Woods, 1877: từ đồng nghĩa của Truncatella scalarina Cox, 1867
  • Margarita undulata G.B. Sowerby I, 1838: từ đồng nghĩa của Margarites undulata (G.B. Sowerby, I, 1838)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Margarita_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Margaritidae, họ ốc đụn. ## Các loài * _Margarita actinophora_ Dall, 1890: từ đồng nghĩa của _Calliotropis
**Pustularia ** là một small chi của ốc biển cỡ trung bìnhs hoặc cowries, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. These ốc biển are found
**Ốc xà cừ** (danh pháp khoa học: **_Turbinidae_**) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh
**_Thời sự ký_** (tiếng Nga: , _Khronika tekushchikh sobytiy_) là một trong các tạp chí ngầm xuất bản lâu nhất tại Liên Xô giai đoạn sau Stalin. Tập san đưa tin những vi phạm dân
**_Mitrella_** là một chi ốc biển trong họ Columbellidae. ## Các loài Hiện tại ghi nhận được các loài sau * _Mitrella aemulata_ Rolán, 2005 *_ Mitrella africana_ Rolán, 2005 * _Mitrella agatha_ (Melvill, 1904)
**_Diminovula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Diminovula_ bao gồm: * _Diminovula aboriginea_ (Cate, 1973) *
**_The Amazing Race 1_** là chương trình đầu tiên của loạt chương trình truyền hình thực tế, _The Amazing Race_. Chương trình lên sóng truyền hình Mỹ lần đầu vào ngày 5/9/2001. ## Sản xuất
**_Crypturellus erythropus_** là một loài chim trong họ Tinamidae. Loài chim này được tìm thấy ở vùng nhiệt đới và vùng cận nhiệt đới thấp ở Bắc Mỹ. ## Mô tả Loài chim này có
**Moskva không tin những giọt nước mắt** (Tiếng Nga: Москва слезам не верит; Tiếng Anh: Moscow Does Not Believe in Tears) là một bộ phim tâm lí xã hội của hãng phim Mosfilm, Liên Xô,