✨Maple

Maple

Maple là một gói phần mềm toán học thương mại phục vụ cho nhiều mục đích. Nó phát triển lần đầu tiên vào năm 1980 bởi Nhóm Tính toán Hình thức tại Đại học Waterloo ở Waterloo, Ontario, Canada.

Từ năm 1988, nó đã được phát triển và thương mại hóa bởi Waterloo Maple Inc. (còn được biết đến với tên gọi Maplesoft), một công ty Canada cũng có trụ sở tại Waterloo, Ontario. Phiên bản hiện tại là Maple 13 được phát hành vào tháng 5 năm 2009. Đối thủ cạnh tranh chính của nó là Mathematica.

Tổng quan

Chức năng cốt lõi

Người dùng có thể nhập biểu thức toán học theo các ký hiệu toán học truyền thống. Có thể dễ dàng tạo ra những giao diện người dùng tùy chọn. Maple hỗ trợ cho cả tính toán số và tính toán hình thức, cũng như hiển thị. Nhiều phép tính số học được thực hiện dựa trên thư viện số học NAG; trong Maple, các chương trình con NAG đã được mở rộng để cho phép độ chính xác ngẫu nhiên lớn. Các ví dụ về tính toán hình thức sẽ được trình bày trong phần sau.

Maple cũng có một ngôn ngữ lập trình cấp cao đầy đủ. Cũng có giao diện cho những ngôn ngữ khác (C, Fortran, Java, MatLab, và Visual Basic). Cũng có một giao diện dành cho Excel.

Kiến trúc

Phần lớn Maple được viết bằng ngôn ngữ java. Maple chạy trên tất cả các hệ điều hành chính.

Ngôn ngữ lập trình Maple là một ngôn ngữ kiểu động. Cũng giống như các hệ thống đại số máy tính, các biểu thức hình thức được lưu trữ trong bộ nhớ theo đồ thị không chu trình có hướng (DAG). Ngôn ngữ cho phép các biến có phạm vi nhất định (lexical scoping). Ngôn ngữ có hình thức lập trình hàm, nhưng cũng có hỗ trợ đầy đủ cho lập trình truyền thống, theo kiểu mệnh lệnh.

Một điều lạ đối với chương trình thương mại, đa số mã nguồn đều có thể xem tự do.

Nguồn gốc tên gọi

Tên "Maple" không phải là tên viết tắt hoặc từ cấu tạo bằng chữ đầu, mà chỉ đơn giản là để chỉ hình tượng Lá phong () trên Quốc kỳ Canada.

Ví dụ về mã Maple

Tìm \int\cos\left(\frac{x}{a}\right)dx.
integrate(cos(x/a), x); Đáp án: a \sin\left(\frac{x}{a}\right) ----
Tính lời giải chính xác cho phương trình vi phân thường \frac{d^2y}{dx^2}(x) - 3 y(x) = x với điều kiện ban đầu y(0) = 0,\quad \left. \frac{dy}{dx} \right|_{y=0} = 2
dsolve({diff(y(x),x,x) - 3*y(x) = x, y(0)=0, D(y)(0)=2}, y(x)); Đáp án: y(x)=\frac{7}{18}e^{\sqrt{3}x}\sqrt{3}-\frac{7}{18}e^{-\sqrt{3}x}\sqrt{3}-\frac{1}{3}x ----
Tính toán ra số nghiệm của phương trình e^x=x^2+2\,! bắt đầu tại điểm x=-1\,!; viết kết quả với 75 số sau dấu chấm.
evalf75); Đáp án: 1.31907367685736535441789910952084846442196678082549766925608900490512707635 ----
Tính định thức của ma trận.
M:= Matrix(1,2,3, [a,b,c], x,y,z); # Ma trận mẫu : \begin{bmatrix} 1 & 2 & 3 \ a & b & c \ x & y & z \end{bmatrix}

with(LinearAlgebra):Determinant(M); Đáp án: bz-cy+3ay-2az+2xc-3xb ----
Vẽ x^2+y^2 với xy đi từ -1 đến 1
plot3d(x^2+y^2,x=-1..1,y=-1..1);
Tập tin:Mapleplot.jpg
----
Giải hệ phương trình vi phân cục bộ : {\frac {\partial }{\partial xv \left(x,t \right) =-u \left(x,t \right) v \left(x,t \right) : {\frac {\partial }{\partial tv \left(x,t \right) =-v \left(x,t \right) {\frac {\partial }{\partial xu \left(x,t \right) +v \left(x,t \right) \left(u \left(x,t \right) \right) ^{2} : {\frac {\partial }{\partial tu \left(x,t \right) +2\,u \left(x,t \right) {\frac {\partial }{ \partial xu \left(x,t \right) -{\frac {\partial ^{2{\partial {x}^{2}u \left(x,t \right) =0 with v(x,t)\neq 0. eqn1:= diff(v(x, t), x) = -u(x,t)*v(x,t): eqn2:= diff(v(x, t), t) = -v(x,t)*(diff(u(x,t), x))+v(x,t)*u(x,t)^2: eqn3:= diff(u(x,t), t)+2*u(x,t)*(diff(u(x,t), x))-(diff(diff(u(x,t), x), x)) = 0: pdsolve({eqn1,eqn2,eqn3,v(x,t)<>0},[u,v]): op(%); Đáp án:   v \left(x,t \right) ={e^{\sqrt {\it \_C3 }\,{e^{\it \_C1}+{\frac , \ \ u \left(x,t \right) =-{\frac {\sqrt
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Maple Healthcare được thành lập vào năm 2012, là một trong những phòng khám tiên phong về điều trị bệnh lý cột sống theo phương pháp chuẩn Mỹ - Chiropractic. Sứ mệnh của chúng tôi
**Maple** là một gói phần mềm toán học thương mại phục vụ cho nhiều mục đích. Nó phát triển lần đầu tiên vào năm 1980 bởi Nhóm Tính toán Hình thức tại Đại học Waterloo
"**The Maple Leaf Forever**" là một ca khúc yêu nước do Alexander Muir (1830–1906) sáng tác vào năm 1867, nhân sự kiện liên bang hóa Canada. Ông sáng tác ca khúc này sau khi cùng
**Maple Grove, Minnesota** là một thành phố nằm ở quận Hennepin thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 90,5  km² với diện tích mặt nước là 5,4  km², dân số theo
MÔ TẢ SẢN PHẨMBảng Màu Mắt Hold Live Feipink Cherry Blossom Eyeshadow Maple Songs Love Eyeshado Và Maple Songs Love EyeshadowXuất xứ: Nội địa Trung********Màu Mắt Hold Live Feipink Cherry Blossom Eyeshadow gồm 10 màu
MÔ TẢ SẢN PHẨMBảng Màu Mắt Hold Live Feipink Cherry Blossom Eyeshadow Maple Songs Love Eyeshado Và Maple Songs Love EyeshadowXuất xứ: Nội địa Trung********Màu Mắt Hold Live Feipink Cherry Blossom Eyeshadow gồm 10 màu
HOT HOT phấn mắt etude đã về sau bao nhiêu ngày cháy hàng đây mí nàng ơiii 1 trong những bảng mắt mới nhất của Etude house nha, ra mắt 1 tháng trước thôi nè
✨Phấn mắt Etude House Play Color Eyes #Maple_Road✨. Bảng phấn mắt Maple Road gồm các tone màu nâu cam, nâu đỏ, nâu hạnh nhân, nâu vàng mang đậm phong cách Makeup thu đông. Play color
✨Phấn mắt Etude House Play Color Eyes #Maple_Road✨. Bảng phấn mắt Maple Road gồm các tone màu nâu cam, nâu đỏ, nâu hạnh nhân, nâu vàng mang đậm phong cách Makeup thu đông. Play color
✨Phấn mắt Etude House Play Color Eyes #Maple_Road✨. Bảng phấn mắt Maple Road gồm các tone màu nâu cam, nâu đỏ, nâu hạnh nhân, nâu vàng mang đậm phong cách Makeup thu đông. Play color
✨Phấn mắt Etude House Play Color Eyes #Maple_Road✨. Bảng phấn mắt Maple Road gồm các tone màu nâu cam, nâu đỏ, nâu hạnh nhân, nâu vàng mang đậm phong cách Makeup thu đông. Play color
✨Phấn mắt Etude House Play Color Eyes #Maple_Road✨. Bảng phấn mắt Maple Road gồm các tone màu nâu cam, nâu đỏ, nâu hạnh nhân, nâu vàng mang đậm phong cách Makeup thu đông. Play color
MÔ TẢ SẢN PHẨM[New] Bảng Phấn Mắt Lên Màu Chuẩn Play Color Eyes #Maple RoadMô tả sản phẩmBảng Phấn Mắt 9 Màu Play Color Eyes #Maple Road-Dung tích: gx9
**Maple Valley** là một thành phố nằm trong quận King thuộc tiểu bang Washington, Hoa Kỳ. Thành phố này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa
**Maple Park** là một làng thuộc quận Kane, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1310 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 765
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Cowley, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 716 người.
**Xã Maple Hill** () là một xã thuộc quận Wabaunsee, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.136 người.
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Dickey, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 49 người.
**Xã Maple River** () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 128 người.
**Xã Maple Ridge** () là một xã thuộc quận Beltrami, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 104 người.
**Xã Maple Ridge** () là một xã thuộc quận Isanti, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 761 người.
**Xã Maple Lake** () là một xã thuộc quận Wright, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.048 người.
**Xã Maple Grove** () là một xã thuộc quận Becker, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 455 người.
**Xã Maple Grove** () là một xã thuộc quận Crow Wing, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 774 người.
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 377 người.
**Maple Valley** là một thị trấn thuộc quận Oconto, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 641 người.
**Maple Grove** là một thị trấn thuộc quận Shawano, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 963 người.
**Maple Plain** là một thị trấn thuộc quận Barron, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 655 người.
**Maple Grove** là một thị trấn thuộc quận Barron, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 960 người.
**Maple Grove** là một thị trấn thuộc quận Manitowoc, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 808 người.
**Maple Creek** là một thị trấn thuộc quận Outagamie, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 614 người.
**Maple** là một thị trấn thuộc quận Douglas, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 714 người.
**Maple Bluff** là một làng thuộc quận Dane, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2006, dân số của làng này là 1358 người.
**Maple Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 23138 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 26156 người. *Dân
**Xã Maple Valley** () là một xã thuộc quận Montcalm, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.944 người.
**Xã Maple Valley** () là một xã thuộc quận Sanilac, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.221 người.
**Xã Maple River** () là một xã thuộc quận Emmet, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.348 người.
**Xã Maple Ridge** () là một xã thuộc quận Alpena, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.690 người.
**Xã Maple Ridge** () là một xã thuộc quận Delta, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 766 người.
**Xã Maple Grove** () là một xã thuộc quận Manistee, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.316 người.
**Xã Maple Grove** () là một xã thuộc quận Saginaw, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.668 người.
**Xã Maple Grove** () là một xã thuộc quận Barry, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.593 người.
**Xã Maple Forest** () là một xã thuộc quận Crawford, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 653 người.
**Maple Lake** là một thành phố thuộc quận Wright, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2059 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1633 người. *Dân
**Maple Plain** là một thành phố thuộc quận Hennepin, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1768 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2088 người. *Dân
**Maple Hill** là một thành phố thuộc quận Wabaunsee, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 620 người. ## Dân số Dân số các năm: *Năm 2000: 469 người
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Dodge, tiểu bang Nebraska, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 322 người.
**Xã Maple Valley** () là một xã thuộc quận Buena Vista, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 226 người.
**Xã Maple River** () là một xã thuộc quận Carroll, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 497 người.
**Xã Maple** () là một xã thuộc quận Ida, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 896 người.