Mantidactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Mantellidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 58 loài và 13% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Các loài
Mantidactylus
:Mantidactylus guttulatus Boulenger, 1881
:Mantidactylus grandidieri Mocquard, 1895
:Mantidactylus radaka Rancilhac, Bruy, Scherz, Pereira, Preick, Straube, Lyra, Ohler, Streicher, Andreone, Crottini, Hutter, Randrianantoandro, Rakotoarison, Glaw, Hofreiter & Vences, 2020
Brygoomantis
:Mantidactylus ulcerosus Boettger, 1880
:Mantidactylus bellyi Mocquard, 1895
:Mantidactylus noralottae Mercurio & Andreone, 2007
:Mantidactylus betsileanus (Boulenger, 1882)
:Mantidactylus inaudax (Peracca, 1893)
:Mantidactylus tripunctatus Angel, 1930
:Mantidactylus curtus (Boulenger, 1882)
:Mantidactylus ambohimitombi Boulenger, 1919
:Mantidactylus bourgati Guibé, 1974
:Mantidactylus madecassus (Millot & Guibé, 1950)
:Mantidactylus pauliani Guibé, 1974
:Mantidactylus alutus (Peracca, 1893)
:Mantidactylus biporus (Boulenger, 1889)
:Mantidactylus tricinctus (Guibé, 1947)
:Mantidactylus schulzi Vences, Hildenbrand, Warmuth, Andreone & Glaw, 2018
:Mantidactylus mahery Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus steinfartzi Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus incognitus Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus jonasi Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus katae Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus kortei Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus riparius Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus fergusoni Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus georgei Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus jahnarum Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus marintsoai Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus grubenmanni Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus gudrunae Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus augustini Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus bletzae Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus brevirostris Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus eulenbergeri Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus glosi Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Mantidactylus stelliger Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:__ Scherz, Crottini, Hutter, Hildenbrand, Andreone, Fulgence, Köhler, Ndriantsoa, Ohler, Preick, Rakotoarison, Rancilhac, Raselimanana, Riemann, Rödel, Rosa, Streicher, Vieites, Köhler, Hofreiter, Glaw & Vences, 2022
:Cladogram of subgenus Brygoomantis:
Chonomantis
:Mantidactylus albofrenatus (Müller, 1892)
:Mantidactylus paidroa Bora, Ramilijoana, Raminosoa & Vences, 2011
:Mantidactylus charlotteae Vences & Glaw, 2004
:Mantidactylus zipperi Vences & Glaw, 2004
:Mantidactylus aerumnalis (Peracca, 1893)
:Mantidactylus melanopleura (Mocquard, 1901)
:Mantidactylus opiparis (Peracca, 1893)
:Mantidactylus brevipalmatus Ahl, 1929
:Mantidactylus delormei Angel, 1938
Ochthomantis
:Mantidactylus ambreensis Mocquard, 1895
:Mantidactylus ambony Scherz, Rasolonjatovo, Köhler, Rancilhac, Rakotoarison, Raselimanana, Ohler, Preick, Hofreiter, Glaw & Vences, 2020
:Mantidactylus femoralis (Boulenger, 1882)
:Mantidactylus mocquardi Angel, 1929
:Mantidactylus zolitschka Glaw & Vences, 2004
:Mantidactylus majori Boulenger, 1896
Maitsomantis
:Mantidactylus argenteus Methuen, 1920
Hylobatrachus
:Mantidactylus cowanii (Boulenger, 1882)
:Mantidactylus lugubris (Duméril, 1853)
:Mantidactylus atsimo Scherz, Glaw, Hutter, Bletz, Rakotoarison, Köhler, and Vences, 2019
:Mantidactylus petakorona Scherz, Glaw, Hutter, Bletz, Rakotoarison, Köhler, and Vences, 2019
Hình ảnh
Tập tin:Spinomantis peraccae01.jpg
Tập tin:Mantidactylus argenteus02.jpg
Tập tin:Mantidactylus grandidieri02.jpg
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mantidactylus webbi_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus salegy_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus guttulatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Nó là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus grandidieri_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Mantidactylus pauliani_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus majori_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus corvus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Mantidactylus argenteus_** là một loài ếch ở Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus zolitschka_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus zavona_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus tricinctus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus thelenae_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus striatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus tandroka_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus silvanus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Mantidactylus sarotra_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus schilfi_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus rivicola_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus punctatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus plicifer_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus opiparis_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus microtis_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus massorum_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus melanopleura_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus madecassus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus leucocephalus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus leucomaculatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus klemmeri_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus kathrinae_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus horridus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus guibei_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus elegans_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus enki_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus eiselti_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus curtus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus decaryi_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus cornutus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus brunae_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus blanci_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus bertini_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus ambohimitombi_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Mantidactylus albofrenatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus zipperi_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus wittei_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus ventrimaculatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus ulcerosus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus tornieri_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus spiniferus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus sculpturatus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Mantidactylus redimitus_** là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận