Manilkara là một chi thực vật, bao gồm các loài cây gỗ trong họ Sapotaceae. Chúng phổ biến rộng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới, ở châu Phi, Madagascar, châu Á, Australia, và châu Mỹ Latinh, cũng như trên nhiều hòn đảo trên Thái Bình Dương và Caribe. Chi có quan hệ họ hàng gần là Pouteria.
Các loài trong chi này có quả ăn được, cũng như gỗ và nhựa mủ (latex) hữu dụng. Các loài được biết đến nhiều nhất là M. bidentata (balatá), M. chicle (chicle) và M. zapota (hồng xiêm). M. hexandra là hoa tượng trưng của tỉnh Prachuap Khiri Khan, Thái Lan, nơi người ta gọi nó là rayan. M. obovata ở vùng nhiệt đới châu Phi chia sẻ tên gọi lê châu Phi với loài hoàn toàn khác biệt hẳn là Dacryodes edulis, và chúng cũng không nên nhầm lẫn với Baillonella toxisperma, được biết với tên gọi thông thường gần giống là lê gỗ châu Phi.
Tên chi Manilkara có nguồn gốc từ manil-kara, tên gọi thông thường của M. kauki trong tiếng Malayalam.
Các cây gỗ của chi Manilkara thường là đáng kể, hoặc thậm chí là chi phối trong các hệ sinh thái bản địa của chúng, như trong rừng thường xanh khô Đông Deccan, rừng ẩm nhiệt đới trước núi Trung Mỹ, hoặc cùng với Cynometra như ở Vườn quốc gia Arabuko Sokoke ở Kenya.
Quả của Manilkara là một nguồn thức ăn quan trọng cho nhiều loài động vật ăn quả, bao gồm các loài chim. Loài dơi ăn quả đỏ (Stenoderma rufum) là loài phát tán hạt chủ yếu và có lẽ là duy nhất của M. bidentata tại nhiều nơi trong khu vực Caribe. Tuckerella xiamenensis, một loài ve bét cũng đã được mô tả từ một cây hồng xiêm.
Một vài loài trong chi này ở tình trạng nguy cấp do khai thác quá mức và hủy diệt môi trường sống. M. gonavensis ở Haiti và M. spectabilis ở Costa Rica gần như đã tuyệt chủng.
Các loài được ghi nhận ở Việt Nam bao gồm: găng néo (Manilkara hexandra), viết (Manilkara kauki) và hồng xiêm (Manilkara zapota).
Các loài
nhỏ|phải|Cây hồng xiêm (Manilkara zapota) ở [[Tamil Nadu, Ấn Độ.]]
Các loài sau đây được liệt kê trong chi Manilkara:
- Manilkara adolfi-friederici (Engl. & K.Krause) H.J.Lam, 1941
- Manilkara bequaertii (De Wild.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara bidentata (A.DC.) A.Chev., 1932 – balatá, ausubo, bulletwood, massaranduba, cow-tree, purple-heart.
- Manilkara boivinii Aubrév., 1971
- Manilkara bolivarensis T.D.Penn., 1990
- Manilkara butugi Chiov., 1940
- Manilkara capuronii Aubrév., 1971
- Manilkara casteelsii (De Wild.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara cavalcantei Pires & Rodrigues ex T.D.Penn., 1990
- Manilkara celebica H.J.Lam, 1941
- Manilkara chicle (Pittier) Gilly, 1943 – chicle.
- Manilkara concolor (Harv. ex C.H.Wr.) Gerstn., 1948
- Manilkara dardanoi Ducke, 1952
- Manilkara dawei (Stapf) Chiov., 1940
- Manilkara decrescens T.D.Penn, 1990
- Manilkara discolor (Sond.) J.H.Hemsl., 1967
- Manilkara dissecta Dubard, 1915
- Manilkara doeringii (Engl. & K.Krause) H.J.Lam, 1941
- Manilkara dukensis (Engl. & K.Krause) H.J.Lam, 1941
- Manilkara elata (Allemão ex Miq.) Monach., 1952
- Manilkara excelsa (Ducke) Standl., 1933
- Manilkara excisa (Urb.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara fasciculata (Warb.) H.J.Lam & Maas Geester., 1941
- Manilkara fischeri (Engl.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara fouilloyana Aubrév. & Pellegr., 1957
- Manilkara frondosa (Hiern) H.J.Lam, 1941
- Manilkara gonavensis (Urb. & Ekman) Gilly ex Cronquist, 1945
- Manilkara hexandra (Roxb.) Dubard, 1915 – găng néo, palai, palu, rayan.
- Manilkara hoshinoi (Kaneh.) P.Royen, 1953
- Manilkara huberi (Ducke) A.Chev., 1933
- Manilkara ilendensis (Engl.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara inundata (Ducke) Ducke ex Monach., 1952
- Manilkara jaimiqui (C.Wright) Dubard, 1915 – dilly dại.
- Manilkara kanosiensis H.J.Lam & B.Meeuse, 1941 – torem, sawai.
- Manilkara kauki (L.) Dubard, 1915 – viết, caqui, wongi.
- Manilkara koechlinii Aubrév. & Pellegr., 1961
- Manilkara kribensis (Engl.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara kurziana H.J.Lam & B.Meeuse, 1941
- Manilkara le-testui Aubrév. & Pellegr., 1961
- Manilkara letouzeyi Aubrév., 1963
- Manilkara littoralis Dubard, 1915
- Manilkara longifolia (A.DC.) Dubard, 1915
- Manilkara longistyla (De Wild.) C.M.Evrard, 1967
- Manilkara lososiana Kenfack & Ewango, 2005
- Manilkara mabokeensis Aubrév., 1964
- Manilkara maxima T.D.Penn, 1990
- Manilkara mayarensis (Ekman ex Urb.) Cronquist, 1945
- Manilkara microphylla Aubrév. & Pellegr., 1961
- Manilkara mochisia (Bak.) Dubard, 1948
- Manilkara multifida T.D.Penn, 1990
- Manilkara nicholsonii A.E.van Wyk, 1982
- Manilkara obovata (Sabine & G.Don) J.H.Hemsl., 1963 – lê châu Phi.
- Manilkara paraensis (Huber) Standl., 1933
- Manilkara pellegriniana Tisserant & Sillans, 1953
- Manilkara perrieri Aubrév., 1971
- Manilkara pleeana (Pierre ex Baill.) Cronquist, 1945
- Manilkara pobeguinii Pierre ex Dubard, 1914
- Manilkara pubicarpa Monach., 1952
- Manilkara roxburghiana (Wight) Dubard, 1915
- Manilkara rufula (Miq.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara sahafarensis Aubrév., 1971
- Manilkara salzmannii (A.DC.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara samoensis H.J.Lam & B.Meeuse, 1941
- Manilkara sansibarensis (Engl.) Dubard, 1915
- Manilkara seretii (De Wild.) H.J.Lam, 1941
- Manilkara sideroxylon (Hook.) Dubard, 1915
- Manilkara smithiana H.J.Lam & Maas Geester., 1941
- Manilkara spectabilis (Pittier) Standl., 1932
- Manilkara staminodella Gilly, 1943
- Manilkara suarezensis Aubrév., 1971
- Manilkara subsericea (Mart.) Dubard, 1915
- Manilkara sulcata Dubard, 1915
- Manilkara sylvestris Aubrév. & Pellegr., 1957
- Manilkara triflora (Allemão) Monach., 1952
- Manilkara udoido Kaneh., 1933
- Manilkara valenzuelana (A.Rich.) T.D.Penn., 1990
- Manilkara vitiensis (H.J.Lam & v.Olden) B.Meeuse, 1941
- Manilkara zapota (L.) P.Royen, 1953 – hồng xiêm, sapodilla, sapota, sapoti hay dilly (Bahamas), naseberry (Caribe), chico, chiku, ciku, quả rắn, níspero, nipero, mespel.
- Manilkara zenkeri Lecomte ex Aubrév. & Pellegr., 1961
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Manilkara_** là một chi thực vật, bao gồm các loài cây gỗ trong họ Sapotaceae. Chúng phổ biến rộng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới, ở châu Phi, Madagascar, châu Á, Australia,
**_Manilkara subsericea_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. ## Hình ảnh Tập tin:Manilkara bella.jpg
**_Manilkara bidentata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (A.DC.) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932. ## Hình ảnh Tập tin:Manilkara bidentata MHNT.BOT.2010.6.32.jpg Tập
**Viết** (danh pháp khoa học: **_Manilkara kauki_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp _Mimusops
**Găng néo** (danh pháp khoa học: **_Manilkara hexandra_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1795 dưới danh pháp
**_Manilkara chicle_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Henri François Pittier mô tả khoa học đầu tiên năm 1919 dưới danh pháp _Achras chicle_. Năm 1943 Charles
**_Manilkara bolivarensis_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela.
**_Manilkara bella_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara dardanoi_** là một cây gỗ thuộc họ hồng xiêm. Đây là loài đặc hữu của Brasil, và chỉ có ở một khu vực nhỏ của Pernambuco. Tại đây nó mọc trong các khu rừng
**_Manilkara cavalcantei_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara decrescens_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, và hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara excelsa_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara elata_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae, đặc hữu của Brasil, chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara excisa_** (ngôn ngữ bản địa gọi là _Sapodilla Bullet_, _Sapodilla_ hoặc ngắn gọn là _Sappa_) là một loài cây gỗ đang nguy cấp thuộc họ hồng xiêm. Đây là loài đặc hữu của các
**_Manilkara kanosiensis_** (tiếng Anh thường gọi là _Torem_ hoặc _Sawai_) là một loài cây gỗ thuộc họ hồng xiêm. Cây mọc rải rác trong các rừng mưa thấp trên một phạm vi rộng, từ quần
**_Manilkara gonavensis_** là một loài cây gỗ thuộc họ hồng xiêm, đặc hữu của Haiti.
**_Manilkara maxima_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara longifolia_**, tiếng Anh thường gọi là **Masseranduba**, là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara mayarensis_** là một loài thực vật họ hồng xiêm, chỉ mọc hoang dã ở tỉnh Oriente của Cuba. Tại đây, loài này có cỡ từ cây bụi tới cây cỡ nhỏ. Nó thường mọc
**_Manilkara nicholsonii_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Nam Phi (Natal), và hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara multifida_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara pleeana_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Puerto Rico.
**_Manilkara paraensis_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Manilkara pubicarpa_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Guyana.
**_Manilkara spectabilis_**, tiếng Anh là _Bully Tree_ (lưu ý một số cây khác cũng mang tên này), là một loài cây gỗ cực kỳ nguy cấp thuộc họ hồng xiêm. Nó đã từng được thu
**_Manilkara rufula_** là một loài cây gỗ thuộc họ hồng xiêm. Đây là loài đặc hữu của đông bắc các khu rừng ven núi của các bang Bahia, Sergipe, Pernambuco, Paraíba, Ceará và Piauí của
**_Manilkara valenzuelana_** là một loài cây gỗ hoặc cây bụi cao thuộc họ Sapodilla. Loài này có ở các khu rừng bán rụng lá ven biển hoặc cận ven biển ở Cuba (Pinar del Río
**_Manilkara adolfi-friederici_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Engl. & K.Krause) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara bequaertii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (De Wild.) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara zenkeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Lecomte ex Aubrév. & Pellegr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.
**_Manilkara udoido_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Kaneh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Manilkara vitiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (H.J.Lam & Olden) B.Meeuse mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara sylvestris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. & Pellegr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Manilkara triflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Allemão) Monach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.
**_Manilkara sulcata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Engl.) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Manilkara staminodella_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Gilly mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Manilkara suarezensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Manilkara sideroxylon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Griseb.) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Manilkara smithiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được H.J.Lam & Maas Geest. mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara seretii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (De Wild.) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara samoensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được H.J.Lam & B.Meeuse mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara sansibarensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Engl.) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Manilkara salzmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (A.DC.) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Manilkara roxburghiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Wight) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Manilkara sahafarensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Manilkara perrieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Manilkara pobeguinii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Pierre ex Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Manilkara pellegriniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Tisser. & Sillans mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.
**_Manilkara napali_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được P.Royen mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Manilkara obovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Sabine & G.Don) J.H.Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.