✨Mangan

Mangan

Mangan, là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Mn và số nguyên tử là 25. Nó được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên (đôi khi kết hợp với sắt), và trong một số loại khoáng vật. Ở dạng nguyên tố tự do, mangan là kim loại quan trọng trong các hợp kim công nghiệp, đặc biệt là thép không rỉ.

Mangan phosphat được dùng để xử lý gỉ và chống ăn mòn trên thép. Tùy theo trạng thái oxy hóa của nó, các ion mangan có nhiều màu khác nhau và được dùng làm thuốc nhuộm trong công nghiệp. Các permanganat với các kim loại kiềm và kiềm thổ là các chất oxy hóa mạnh. Mangan dioxide được dùng làm vật liệu catốt trong các pin và pin khô kiềm và tiêu chuẩn.

Các ion mangan(II) có chức năng làm cofactor trong một số enzyme ở sinh vật bậc cao, có vai trò quan trọng trong sự giải độc của các gốc peroxide tự do. Nguyên tố này cần thiết ở dạng vết trong các sinh vật sống. Khi hít phải Với lượng lớn hơn, mangan có thể gây hội chứng nhiễm độc ở động vật, gây tổn thương thần kinh mà đôi khi không thể phục hồi được.

Tính chất

Tính chất vật lý

Mangan là kim loại màu trắng xám, giống sắt. Nó là kim loại cứng và rất giòn, khó nóng chảy, nhưng lại bị oxy hóa dễ dàng. Mangan kim loại chỉ có từ tính sau khi đã qua xử lý đặc biệt. Kim loại mangan và các ion phổ biến của nó có tính chất thuận từ.

Đồng vị

Mangan tự nhiên là bao gồm 1 đồng vị bền 55Mn. 18 đồng vị phóng xạ đã được miêu tả đặc điểm trong đó đồng vị phóng xạ ổn định nhất là 53Mn có chu kì bán rã 3,7 triệu năm, 54Mn có chu kì bán rã 312,3 ngày, và 52Mn là 5,591 ngày. Tất cả các đồng vị phóng xạ còn lại có chu kì bán rã nhỏ hơn 3 giờ và phần lớn trong số này có chu kì bán rã nhỏ hơn 1 phút. Nguyên tố này cũng có 3 trạng thái meta state.

Mangan là một phần trong nhóm các nguyên tố sắt, chúng được cho là đã được tổng hợp trong các sao lớn trong thời gian ngắn trước khi xảy ra vụ nổ siêu tân tinh.53Mn phân rã thành 53Cr với chu kì bán rã 3,7 triệu năm. Do nó có chu kì bán rã tương đối ngắn, 53Mn chỉ có một ít trong các đá do phản ứng của các tia vũ trụ lên sắt. Các thành phần đồng vị mangan đặc biệt kết hợp với các hợp phần đồng vị crom và đã có những ứng dụng trong địa chất đồng vị và định tuổi đồng vị phóng xạ. Tỉ số đồng vị Mn–Cr cùng với bằng chứng từ 26Al và 107Pd về lịch sử ban đầu của Hệ Mặt Trời. Sự biến động về tỉ số 53Cr/52Cr và Mn/Cr trong một số thiên thạch ám chỉ tỉ số 53Mn/55Mn ban đầu rằng thành phần đồng vị Mn–Cr phải là kết quả tại chỗ của việc phân rã 53Mn trong các thiên thể phân dị. Do đó 53Mn cung cấp bằng chứng bổ sung cho quá trình tổng hợp hạt nhân tức thì trước sự hóa hợp của Hệ Mặt Trời.

Ứng dụng

nhỏ|trái|Manganít, một loại oxide mangan Mangan có vai trò quan trọng trong sản xuất sắt thép vì có tác dụng khử lưu huỳnh, khử oxy, và mang những đặc tính của hợp kim. Luyện thép, và cả luyện sắt, sử dụng nhiều mangan nhất (chiếm khoảng 85-90% tổng nhu cầu), và có trong hợp kim nhôm. Nó còn được thêm vào dầu hỏa để giảm tiếng nổ lọc xọc cho động cơ. Mangan dioxide được sử dụng trong pin khô, hoặc làm chất xúc tác. Mangan được dùng để tẩy màu thủy tinh (loại bỏ màu xanh lục do sắt tạo ra), hoặc tạo màu tím cho thủy tinh. Mangan oxide là một chất nhuộm màu nâu, dùng để chế tạo sơn, và là thành phần của màu nâu đen tự nhiên. Kali pemanganat là chất oxy hóa mạnh, dùng làm chất tẩy uế trong hóa học và y khoa. Phosphat hóa mangan là phương pháp chống rỉ và ăn mòn cho thép. Nó thường hay được dùng để sản xuất tiền xu. Những loại tiền xu duy nhất có sử dụng mangan là đồng xu niken "thời chiến" ("Wartime" nickel) từ năm 1942 đến 1945, và đồng xu đôla Sacagawea (từ năm 2000 đến nay). Trình độ ứng dụng mangan ở Hoa Kỳ vẫn không có nhiều thay đổi. Hiện nay, không có giải pháp công nghệ thực tế nào có thể thay thế mangan bằng chất liệu khác hay sử dụng các trầm tích trong nước hoặc các công nghệ làm giàu khác để giảm hoàn toàn sự phụ thuộc của Hoa Kỳ vào các quốc gia khác đối với quặng mangan.

Chất liệu thay thế: Mangan không có chất liệu thay thế thỏa mãn nào trong những ứng dụng lớn. Trong những ứng dụng nhỏ, kẽm hoặc vanadi có thể thay thế được cho phương pháp phosphat hóa mangan.

Các hợp chất mangan được sử dụng để làm chất tạo màu và nhuộm màu cho gốm và thủy tinh. Màu nâu của gốm đôi khi dựa vào các hợp chất mangan. Trong ngành công nghiệp thủy tinh, các hợp chất mangan được dùng cho 2 hiệu ứng. Mangan(III) phản ứng với sắt(II) để tạo ra màu lục đậm trong thủy tinh bằng cách tạo ra sắt(III) ít màu hơn và màu hồng nhạt của mangan(II) kết hợp với màu còn lại của sắt (III).

Phân bố và sản xuất

Mangan chiếm khoảng 1000 ppm (0,1%) trong vỏ Trái Đất, đứng hàng thứ 12 về mức độ phổ biến của các nguyên tố ở đây. Đất chứa 7–9000 ppm mangan với hàm lượng trung bình 440 ppm. psilomelan (Ba,H2O)2Mn5O10, và ít hơn trong rhodochrosit (MnCO3).

Quặng mangan quan trọng nhất là pyrolusit (MnO2). Các quặng quan trọng khác thường có sự phân bố liên quan đến các quặng sắt. những nỗ lực tìm phương pháp có hiệu quả kinh tế để thu hồi mangan dạng thận này đã bị bỏ lửng trong thập niên 1970.

Mangan được khai thác ở Nam Phi, Úc, Trung Quốc, Brasil, Gabon, Ukraine, Ấn Độ, Ghana và Kazakhstan. Nguồn nhập khẩu của Hoa Kỳ (1998–2001) từ: 1/ quặng mangan: Gabon, 70%; Nam Phi, 10%; Úc, 9%; Mexico, 5%; và nguồn khác, 6%. 2/ Ferromangan: Nam Phi, 47%; Pháp, 22%; Mexico, 8%; Úc, 8%; và nguồn khác, 15%. Mangan chứa trong các nguồn nhập khẩu gồm: Nam Phi, 31%; Gabon, 21%; Úc, 13%; Mexico, 8%; và nguồn khác, 27%.

Về sản xuất ferromangan, quặng mangan được trộn với quặng sắt và cacbon, sau đó khử hoặc trong lò cao hoặc trong lò điện hồ quang. Ferromangan được tạo ra có hàm lượng mangan từ 30 đến 80%.

Vai trò sinh học

Mangan là nguyên tố đóng vai trò thiết yếu trong tất cả dạng sống.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mangan(II) nitrat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **Mn(NO3)2(H2O)n**. Các cation Mn2+ và hai anion NO3 kết hợp với nhau, kèm với một số phân tử nước. Phổ biến nhất
**Mangan(II) chloride** là tên gọi chung của một loạt các hợp chất có công thức chung là **MnCl2(H2O)x**, trong đó giá trị của x có thể là 0, 2 hoặc 4. Tetrahydrat là dạng phổ
**Mangan(III) fluoride** (còn gọi là **mangan trifluoride**) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnF3**. Chất rắn đỏ tím này rất hữu ích để chuyển đổi hydrocarbon thành fluorocacbon, nghĩa là
**Mangan(II) phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn3(PO4)2**. Nó có tầm quan trọng trong công nghiệp như một thành phần của quá trình phosphat hóa. ## Sự hình thành
**Mangan(II) cacbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnCO3**. Mangan(II) cacbonat xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật rhodochrosit nhưng nó thường được sản xuất theo phương pháp
**Mangan(II) perchlorat**, hoặc **manganơ perchlorat**, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn(ClO4)2**. ## Điều chế Acid perchloric khan tác dụng với mangan(II) nitrat khan ở -80 ℃, sau đó tăng
**Mangan(II) oxalat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnC2O4**. Hợp chất này thường được biết đến dưới dạng khan và dạng dihydrat. Trihydrat cũng được biết đến. ## Điều chế
**Mangan(IV) fluoride** là hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố mangan và fluor, với công thức hóa học được quy định là **MnF4**. Hợp chất này là hợp chất mangan
**Mangan(II) Oxide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **MnO**. Nó tồn tại dưới dạng tinh thể xám xanh lục. Hợp chất này được sản xuất trên quy mô lớn, với
**Mangan(VII) Oxide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **Mn2O7**. Chất lỏng dễ bay hơi này có tính phản ứng rất cao và được thảo luận nhiều hơn là điều chế.
**Mangan(II) sunfit** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **MnSO3**, tồn tại ở dạng hemihydrat, monohydrat, 2,5 hydrat và trihydrat. ## Điều chế và tính chất Đổ dung dịch lưu
**Mangan(IV) oxide**, thường gọi là _mangan dioxide_ là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnO2**. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong
**Mangan(II) thiocyanat** là một hợp chất vô cơ, một muối của kim loại mangan và axit thiocyanic có công thức hóa học **Mn(SCN)2**, tinh thể màu vàng, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể
**Mangan(II) perhenat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn(ReO4)2**. Cả muối khan và dạng ngậm 2 nước của nó đều có màu hồng, tan rất nhiều trong nước. ## Điều
**Mangan(III) Oxide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn2O3**. ## Điều chế và tính chất Làm nóng MnO2 trong không khí ở dưới 800 ℃ tạo ra α-Mn2O3 (nhiệt độ
**Mangan(II,III) Oxide** là hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố mangan và oxy, với công thức hóa học được quy định là **Mn3O4**. Trong hợp chất này, mangan có mặt trong
**Mangan(II) sunfat** thường nói đến một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **MnSO4**. Chất rắn dễ chảy nước màu hồng nhạt này là muối mangan(II) có ý nghĩa thương mại lớn. Gần
**Mangan(III) perchlorat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn(ClO4)3**. Hợp chất này chỉ được biết đến dưới dạng dung dịch màu nâu. :4Mn2+ + MnO4 + 8H+ → 5Mn3+ +
**Mangan(II) fluoride** là hợp chất hóa học bao gồm mangan và fluoride có công thức **MnF2**. Nó là một chất rắn kết tinh màu hồng nhạt, màu hồng nhạt là màu đặc trưng cho các
**Mangan(II) ferricyanua** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn3[Fe(CN)6]2**, dạng bột màu nâu đỏ không hòa tan trong nước. ## Điều chế Mangan(II) ferricyanua có thể được điều chế bằng
**Mangan(II) chlorat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn(ClO3)2**. Nó có thể tồn tại ở dạng hexahydrat hoặc trong dung dịch. ## Tính chất hóa học Dung dịch mangan(II) chlorat
**Mangan(II) ferrocyanua** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn2Fe(CN)6**. Hợp chất này tồn tại dưới dạng bột màu trắng, không tan trong nước. ## Điều chế Mangan(II) ferrocyanua heptahydrat có
**Mangan(II) hydroxide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn(OH)2**. Nó là một chất rắn màu trắng mặc dù các mẫu sẽ sẫm màu nhanh chóng khi tiếp xúc với không
**Mangan(II) iodide** là một hợp chất hóa học của mangan và iod có công thức **MnI2**. Muối màu hồng nhạt này có khả năng dễ dàng hòa tan trong nước. Nó có thể được sử
**Mangan(II) bromide** là một hợp chất hóa học vô cơ giữa mangan và brom có công thức **MnBr2**. Muối màu hồng nhạt này có khả năng hòa tan dễ dàng trong nước. Nó có thể
**Mangan**, là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Mn** và số nguyên tử là 25. Nó được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên (đôi khi kết hợp
AI CẦN DÙNG ESSENTIAL MINERALS CALCIUM (CA) - Người khỏe sử dụng để tăng cường khả năng làm việc thần kinh, ngăn ngừa loãng xương và các bệnh tim mạch - Người bị loãng xương,
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Nhãn hiệu: Khác. Xuất xứ: Mỹ. Hạn sử dụng: in trên bao bì. Ngày sản xuất: in trên bao bì. CHI TIẾT SẢN PHẨM Giới thiệu thực phẩm giúp xương chắc
Khớp là một phức hợp cơ sinh học hoàn hảo, được tạo ra và tinh chỉnh qua hàng triệu năm tiến hóa.Trong quá trình sinh hoạt, các khớp xương thường xuyên bị quá tải và
10 công dụng của atisô bạn không nên bỏ quaAtisô có nhiều lợi ích đối với sức khỏe như phòng ngừa ung thư, bệnh tim, loãng xương… Trong bài viết này, Hello Bacsi sẽ bật
**Kali manganat** là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **K2MnO4**. Hợp chất này có màu xanh lá cây đậm, là một chất trung gian của quá trình tổng hợp kali pemanganat
Hình thành 100% từ thiên nhiên, tích hợp trong mình 1 lượng khoáng chất dồi dào, đá muối liếm Himalaya SAKI chính là loại đá liếm giàu khoáng và rất phù hợp sử dụng để
THÔNG TIN SẢN PHẨMTên sản phẩm: Viên uống hổ trợ tiểu đường Cinnamon 500 mg 100 viênĐóng gói: 100 viên/hộpXuất xứ: MỹHãng sản xuất: Puritans PrideThời hạng sử dụng: 11/2024 Cinnamon là gì?Cinnamon thực chất
1.Thành phần:Vitamin C80 mg100Vitamin D (1000 IU)25500Canxi800 mg100Đồng1 mg100Magiê150 mg40Mangan0,5 mg25Selen5091Kẽm15 mg150Glucosamin Sunphat750 mg-**Chondroitin sunfat300 mg– **Chiết xuất gừng75 mg-**2.Công DụngEuRhoVital Osteo Plus chứa một sự kết hợp hoàn hảo giữa canxi, vitamin và khoáng
CÔNG DỤNG - Xisatcó công dụng loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy,.. - Giúp thông thoáng dễ thở và tạo cảm giác mát dịu. - Có khả năng bảo vệ bạn khỏi nghẹt mũi, viêm
SỮA LOTTE MILK LIVER GOLD 750GR ( DATE MỚI NHẤT)Quy cách đóng gói10x10x15.5 cmThành phầnNăng lượngLipid, Carbohydrate, Protein, Sữa non, Chất xơ hòa tan (FOS), Methionine, L – Arginin, MCT, Leucin, L – Carnitine, Lysine,
- CÔNG DỤNG+ Giúp xương chắc khỏe – Hỗ trợ làm chậm quá trình loãng xương+ Giúp vận động dẻo dai+ Bổ sung Canxi, Vitamin D, MK7 (vitamin K2) và các dưỡng chất thiết yếu
Giúp làm trơn các ổ khớp do cải thiện độ nhớt và làm tăng dịch khớpGiúp khớp xương chuyển động dễ dàngGiúp phòng ngừa và làm chậm quá trình thoái hóa xương khớpTăng cường xương,
Thông tin sản phẩm:Tên sản phẩm: TỔ YẾN TINH CHẾ LOẠI 1 Trọng Lượng:100 gramMô tả sản phẩm:T ổ Yến Lông Trắng sạch , mặt yến dày, nở nhiềuQuy cách: Đựng trong hộphình chữ nhật
‍ Kem dưỡng ẩm hỗ trợ mờ sẹo, phục hồi & tái tạo da Cicaplast Gel B5 - La Roche-Posay - 40ml✨Kem dưỡng ẩm hỗ trợ mờ sẹo, phục hồi & tái tạo da Cicaplast
Dâu tây sấy dẻo không đường, Dâu tây sấy nguyên vị chua ngọt, thơm ngon 🔹 Giàu vitamin C, kali và mangan đảm bảo hệ miễn dịch khỏe mạnh. 🔹 Vitamin nhóm B có tác
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:Khác.Xuất xứ:Úc.Hạn sử dụng:09/2022Ngày sản xuất:.CHI TIẾT SẢN PHẨMViên Bổ sung canxi magie và vitamin D3 Blackmores total Calcium 200vienBlackmores của Úc 200 viên hỗ trợ cho những người trong tình
- Giảm đau khớp gây ra bởi viêm xương khớp dạng nặng- Giúp giảm nhẹ triệu chứng của viêm xương khớp- Tăng khả năng vận động của khớp trong viêm xương khớp- Giúp bôi trơn
Công thức Glucosamine 1500mg + Chondroitin và 7 hoạt chất khác giúp nuôi dưỡng xương, sụn, khớp chắc khỏe Giúp làm trơn các ổ khớp do cải thiện độ nhớt và làm tăng dịch khớp
REVITALIZING MOISTURIZING CREAM – LÀN DA THỜI GIAN KHÔNG THỂ TÀN PHÁỞ vào độ tuổi lão hóa, chúng ta mới thấm thía tầm quan trọng của những sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu.với hơn
Bộ sản phẩm nhập khẩu chính hãng giúp hạn chế tổn thương xương sụn khớp cho người bị gut gồm:+ Viên gout New Zealand GO CELERY 16000mg+ Viên uống bổ xương khớp New Zealand GO
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Essential Minerals Calcium - 60 viên Sản phẩm là nguồn bổ sung vitamin B6, D3, C, K, canxi, kẽm, mangan và isoflavone, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, hỗ
Mô tả sản phẩm Vichy Mineralizing Thermal Water Vichy Mineralizing Thermal Water được làm từ 100% thành phần tự nhiên tinh khiết đem đến cho làn da bạn cảm giác thư thái thoải mái, cấp
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem làm mờ sẹo thâm, phục hồi da La Roche-Posay Cicaplast Gel B5 40mlCicaplast Baume B5 là 1 loại kem có khả năng làm dịu và chăm sóc vô số tổn thương
Bổ sung Canxi nano và Canxi hữu cơ cùng một số khoáng chất khác, giúp tăng cường sức khỏe, hỗ trợ điều trị cho những người bị loãng xương, giúp hệ xương chắc khỏe và