✨Malacosoma
Malacosoma là một chi bướm đêm trong họ Lasiocampidae.
Các loài
Malacosoma alpicolum (Staudinger, 1870) Malacosoma americanum (Fabricius, 1793) Malacosoma californicum (Packard, 1864) Malacosoma castrense (Linnaeus, 1758) Malacosoma constrictum (H. Edwards, 1874) Malacosoma disstria (Hübner, [1820]) Malacosoma franconicum (Denis & Schiffermüller, 1775) Malacosoma incurva (H. Edwards, 1882) Malacosoma laurae (Lajonquuière, 1977) Malacosoma luteum (Oberthür, 1878) Malacosoma neustria (Linnaeus, 1758) Malacosoma parallellum (Staudinger, 1887) Malacosoma primum (Staudinger, 1887) Malacosoma tigris (Dyar, 1902)
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Malacosoma neustria là một loài bướm đêm sinh sống ở trung bộ châu Âu và nam nước Anh. Sâu bướm loài này nổi bật với màu sáng và lều tơ của chúng để điều chỉnh
**_Malacosoma alpicolum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Loài này được tìm thấ ở miền nam và khu vực miền trung của Anpơ. Sải cánh dài 18–34 mm. Con trưởng thành bay từ tháng
The **Ground Lackey** (**_Malacosoma castrense_**) là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Chiều dài cánh trước là 13–16 mm đối với con đực và 17–21 mm đối với con
**Sâu bướm lều phía tây** _(Malacosoma californicum)_ là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở phía tây miền Tân bắc. Con cái với trứng [[Sâu bướm.]] Sải cánh dài ca.
Malacosoma distria là một loài bướm đêm sinh sống ở Hoa Kỳ và Canada, đặc biệt là các khu vực phía đông. Sâu bướm tạo các lều tơ và ở chung với nhau và lột
**_Malacosoma_** là một chi bướm đêm trong họ Lasiocampidae. ## Các loài *_Malacosoma alpicolum_ (Staudinger, 1870) *_Malacosoma americanum_ (Fabricius, 1793) *_Malacosoma californicum_ (Packard, 1864) *_Malacosoma castrense_ (Linnaeus, 1758) *_Malacosoma constrictum_ (H. Edwards, 1874) *_Malacosoma disstria_
**Lasiocampidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Họ này gồm hơn 2.000 loài phân bố khắp nơi trên thế giới, và có thể không phải tất cả chúng đã được nghiên cứu hay
**Sâu bướm** là giai đoạn ấu trùng của các thành viên thuộc bộ Lepidoptera (bộ côn trùng bao gồm bướm ngày và bướm đêm). Sâu bướm của hầu hết các loài ăn nguyên liệu thực
**_Prunus maximowiczii_** (danh pháp đồng nghĩa: _Padus grayana_ hay Padellus maximowiczii), còn được gọi với những cái tên như **anh đào núi Hàn Quốc** hay **anh đào Miyama**, là một loại anh đào thuộc chi