✨Mûres

Mûres

Mûres là một xã trong tỉnh Haute-Savoie thuộc vùng Rhône-Alpes đông nam Pháp.

Geography

The Chéran forms the commune's western border.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sân bay quốc tế Târgu Mureş** là một sân bay gần Ungheni, hạt Mureş, ở miền trung România. Sân bay này được khai trương năm 1961, phục vụ thành phố Târgu Mureş (dân số 150.000)
**Târgu Mureș** là một thành phố România. Thành phố thuộc hạt Mureş. Đây là thành phố lớn thứ 16 quốc gia này. Thành phố Târgu Mureș có dân số 149.577 người (theo điều tra dân
**Sântana-de-Mures** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4268 người.
**Sângeorgiu de Mures** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7899 người.
**Sâncraiu de Mures** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6259 người.
**Cristesti** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5594 người.
**Aluniș** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3310 người.
**Albești** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5467 người.
**Breaza** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2531 người.
**Band** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7719 người.
**Ibănești** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4504 người.
**Glodeni** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3778 người.
**Gălești** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2940 người.
**Fântanele** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5060 người.
**Mica** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4699 người.
**Lunca** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2854 người.
**Suseni** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2318 người.
**Sânpaul** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4022 người.
**Viisoara** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1661 người. Dân số 2015 là 820 người, mật độ dân số 279,1/km².
**Vanatori** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3761 người.
**Ungheni** là một thị xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6551 người.
**Mûres** là một xã trong tỉnh Haute-Savoie thuộc vùng Rhône-Alpes đông nam Pháp. ## Geography The Chéran forms the commune's western border.
**Ocna Mureș** là một thị xã thuộc hạt Alba, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 15526 người.
**Vărădia de Mureș** là một xã thuộc hạt Arad, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2117 người.
**Adrian Gheorghe Șut** (sinh ngày 30 tháng 4 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội bóng Liga II Pandurii Târgu Jiu. Sinh ra
**Florin Bejan** (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho Astra Giurgiu. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Bejan là
**Marius Marcel Constantin** (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Gaz Metan Mediaș ở vị trí trung vệ. ## Sự nghiệp câu lạc bộ
**Deda** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4331 người.
**Daneș** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4834 người.
**Cuci** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2205 người.
**Cucerdea** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1707 người.
**Crăiești** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1027 người.
**Crăciunești** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4351 người.
**Cozma** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 642 người.
**Coroisânmărtin** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1487 người.
**Chiheru de Jos** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1747 người.
**Chețani** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2889 người.
**Ceuașu de Câmpie** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5417 người.
**Balauseri** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5047 người.
**Băla** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 903 người.
**Bahnea** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3813 người.
**Băgaciu** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2589 người.
**Apold** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2741 người.
**Acatari** là một Xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4794 người.
**Adamus** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5999 người.
**Brâncovenesti** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4514 người.
**Bogata** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1945 người.
**Bichis** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1039 người.
**Beica de Jos** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2242 người.
**Batoș** là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4172 người.