✨Lithophane

Lithophane

Lithophane là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Các loài

  • Lithophane abita Brou & Lafontaine, 2009
  • Lithophane adipel Benjamin, 1936
  • Lithophane alaina Boursin, 1957
  • Lithophane amanda (Smith, 1900)
  • Lithophane antennata (Walker, 1858)
  • Lithophane atara (Smith, 1909)
  • Lithophane baileyi Grote, 1877 (syn: Lithophane vivida (Dyar, 1910))
  • Lithophane bethunei (Grote & Robinson, 1868)
  • Lithophane boogeri J.T.Troubridge, 2006
  • Lithophane brachyptera (Staudinger, 1892)
  • Lithophane consocia – Scarce Conformist (Borkhausen, 1792)
  • Lithophane contenta Grote, 1800
  • Lithophane contra (Barnes & Benjamin, 1924)
  • Lithophane dailekhi Hreblay & Ronkay, 1999
  • Lithophane dilatocula (Smith, 1900)
  • Lithophane disposita Morrison, 1874
  • Lithophane fagina Morrison, 1874
  • Lithophane franclemonti Metzler, 1998
  • Lithophane furcifera – The Conformist (Hufnagel, 1766)
  • Lithophane furiosa Hreblay & Ronkay, 1999
  • Lithophane gansuana Kononenko, 2009
  • Lithophane gausapata Grote, 1883
  • Lithophane georgii Grote, 1875
  • Lithophane glauca Hreblay & Ronkay, 1998
  • Lithophane griseobrunnea Hreblay & Ronkay, 1999
  • Lithophane grotei (Riley, 1882)
  • Lithophane hemina Grote, 1879
  • Lithophane holophaea Draudt, 1934
  • Lithophane innominata – Nameless Pinion (Smith, 1893)
  • Lithophane itata (Smith, 1899)
  • Lithophane jeffreyi J.T. Troubridge & Lafontaine, 2003
  • Lithophane joannis Covell & Metzler 1992
  • Lithophane laceyi (Barnes & McDunnough, 1913)
  • Lithophane lamda – The Nonconformist (Fabricius, 1787)
  • Lithophane lanei J.T.Troubridge, 2006
  • Lithophane lapidea (Hübner, [1808])
  • Lithophane laticinerea Grote, 1874
  • Lithophane laurentii Köhler, 1961
  • Lithophane leautieri – Blair's Shoulder-Knot (Boisduval, 1829)
  • Lithophane ledereri Staudinger, 1891
  • Lithophane leeae Walsh, 2009
  • Lithophane lemmeri – Lemmer's Pinion Barnes & Benjamin, 1929
  • Lithophane lepida Grote, 1878
  • Lithophane longior (Smith, 1899)
  • Lithophane merckii (Rambur, 1832)
  • Lithophane nagaii Sugi, 1958
  • Lithophane nasar (Smith, 1909)
  • Lithophane oriunda Grote, 1874
  • Lithophane ornitopus – Grey Shoulder-Knot (Hufnagel, 1766)
  • Lithophane pacifica Kononenko, 1978
  • Lithophane patefacta (Walker, 1858)
  • Lithophane pertorrida (McDunnough, 1942)
  • Lithophane petulca Grote, 1874 (syn: Lithophane ferrealis Grote, 1874)
  • Lithophane pexata Grote, 1874
  • Lithophane plumbealis (Matsumura, 1926)
  • Lithophane ponderosa J.T. Troubridge & Lafontaine, 2003
  • Lithophane pruena (Dyar, 1910)
  • Lithophane pruinosa (Butler, 1878)
  • Lithophane puella (Smith, 1900)
  • Lithophane querquera Grote, 1874 (syn: Lithophane nigrescens (Engel, 1905))
  • Lithophane remota Hreblay & Ronkay, 1998
  • Lithophane rosinae (Püngeler, 1906)
  • Lithophane scottae J.T.Troubridge, 2006
  • Lithophane semibrunnea – Tawny Pinion (Haworth, 1809)
  • Lithophane semiusta Grote, 1874
  • Lithophane signosa (Walker, 1857)
  • Lithophane socia – Pale Pinion (Hufnagel, 1766)
  • Lithophane subtilis Franclemont, 1969
  • Lithophane tarda (Barnes & Benjamin, 1925)
  • Lithophane tephrina Franclemont, 1969
  • Lithophane tepida Grote, 1874
  • Lithophane thaxteri Grote, 1874
  • Lithophane thujae Webster & Thomas, 2000
  • Lithophane torrida (Smith, 1899)
  • Lithophane trimorpha Hreblay & Ronkay, 1997
  • Lithophane unimoda (Lintner, 1878)
  • Lithophane ustulata (Butler, 1878)
  • Lithophane vanduzeei (Barnes, 1928)
  • Lithophane venusta (Leech, 1889)
  • Lithophane violascens Hreblay & Ronkay, 1999
  • Lithophane viridipallens Grote, 1867

Hình ảnh

Tập tin:Lithophane atara.JPG Tập tin:Litophane leautieri.jpg Tập tin:CNC lithophane - bald eagle.jpg Tập tin:CNC Lithophane - cat.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lithophane consocia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp miền bắc, miền trung và miền đông châu Âu, phía đông đến Xibia. Có ghi chép đơn lẻ từ
**_Lithophane thaxteri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Xem phần phân loài để biết thêm chi tiết. Sải cánh của chúng dài khoảng 36 mm. Ấu trùng
**_Lithophane lamda_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ bán đảo Iberia, bán đảo Balkan, Ý, Iceland và Ireland. Sải cánh dài 39–44 mm. Con
**_Lithophane ornitopus_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Doubrava pod Milešovkou.JPG Tập tin:Lithophane-ornitopus-chenille.JPG Tập tin:Lithophane ornitopus, Grey Shoulder Knot, UK.jpg Tập tin:Moths of the British Isles Series2 Plate012.jpg
**_Lithophane socia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp miền tây châu Âu từ Tây Ban Nha tới miền trung Scandinavia. Tập tin:Lithophane hepatica1.jpg Sải cánh dài 38–46 mm.
**_Lithophane leautieri_**, **bướm đêm** **nút thắt vai Blair**, là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Châu Âu. Nó có nguồn gốc từ khu vực bao quanh biển Địa Trung
**_Lithophane hepatica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Lithophane hepatica1.jpg Tập tin:Moths of the British Isles Series2 Plate012.jpg
**_Lithophane semibrunnea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở Bắc Châu Phi, miền trung và miền nam châu Âu và Trung Đông. Sải cánh dài 40–44 mm. Con trưởng thành
**_Lithophane lemmeri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực miền đông của Hoa Kỳ và các khu vực phụ cận ở Canada. Sải cánh dài khoảng 40 mm.
**_Lithophane joannis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ohio, Kentucky và Michigan. Chiều dài cánh trước là 15–17 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 4.
**_Lithophane innominata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Sải cánh dài 35–39 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 10 và từ tháng 4 đến tháng 5 tùy theo địa điểm.
**_Lithophane atara_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia, Manitoba và phía tây Ontario. Chiều dài của cánh trước khoảng 18–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng
**_Lithophane abita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Alabama, Florida, Georgia, Louisiana, Maryland, Mississippi và North Carolina. Chiều dài cánh trước khoảng 17 mm for both males và đối
**_Lithophane zinckenii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane winnipeg_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane wiltshirei_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane washingtonia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane vivida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane viridipallens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane vertina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane variegata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane vanduzeei_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane ustulata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane unimoda_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane unicolor_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane umbrosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane torrida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane thujae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane tepida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane tephrina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane tarda_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane suffusa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane subtilis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane somniculosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane signosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane simplex_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane sericata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane semiusta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane semiconfluens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane sabinae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane rufescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane rosinae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane rosetta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane ripagina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane ricardi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane rhizolitha_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane reducta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane querquera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane puella_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lithophane pruinosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.