✨Lissotesta
Lissotesta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
Các loài
Các loài trong chi Lissotesta gồm có:
- Lissotesta ambigua Dell, 1956
- Lissotesta arenosa Laseron, 1954
- Lissotesta aupouria Powell, 1937
- Lissotesta benthicola Powell, 1927
- Lissotesta bicarinata Powell, 1940
- Lissotesta conoidea Powell, 1937
- Lissotesta contabulataTate, R., 1899
- Lissotesta decipiens Powell, 1940
- Lissotesta errata Finlay, 1927
- Lissotesta exigua
- Lissotesta gittenbergeri (van Aartsen & Bogi, 1988)
- Lissotesta granum (Murdoch and Suter, 1906
- Lissotesta impervia (Strebel, 1908)
- Lissotesta inscripta (Tate, 1899)
- Lissotesta liratula (Pelseneer, 1903)
- Lissotesta macknighti (Dell, 1990)
- Lissotesta major Warén, 1992
- Lissotesta mammillata (Thiele, 1912)
- Lissotesta micra (Tenison-Woods, 1876)
- Lissotesta minima (Seguenza, 1876)
- Lissotesta minutissima (E. A. Smith, 1907)
- Lissotesta notalis (Strebel, 1908)
- Lissotesta oblata Powell, 1940
- Lissotesta otagoensis Dell, 1956
- Lissotesta radiata (Hedley, 1907)
- Lissotesta scalaroides Rubio & Rolán, 2013
- Lissotesta similis (Thiele, 1912)
- Lissotesta strebeli (Thiele, 1912)
- Lissotesta turrita (Gaglini, 1987)
- Lissotesta unifilosa (Thiele, 1912)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lissotesta_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Lissotesta_ gồm có: * _Lissotesta ambigua_ Dell, 1956 *
**_Lissotesta turrita_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta strebeli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta oblata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta otagoensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta minima_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta minutissima_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta mammillata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta liratula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta major_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta granum_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta errata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta gittenbergeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta conoidea_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta decipiens_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta bicarinata_** là một loài very ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta aupouria_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta benthicola_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta ambigua_** là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
**_Lissotesta impervia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta macknighti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta unifilosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta notalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lissotesta similis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Anekes_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Anekes_ gồm có: * _Anekes affinis_ (Jeffreys, 1883) *
**_Margarites_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Margaritidae. ## Các loài Các loài trong chi _Margarites_ gồm có: * _Margarites atlantoides_ (Quinn, 1992) *
**Ốc xà cừ** (danh pháp khoa học: **_Turbinidae_**) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh
**_Photinula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calliostomatidae. ## Các loài Các loài trong chi _Photinula_ gồm có: * _Photinula coerulescens_ King and Broderip,
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là