✨Linyphia

Linyphia

Linyphia là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Các loài

  • Linyphia adstricta (Keyserling, 1886)
  • Linyphia albipunctata O. P.-Cambridge, 1885
  • Linyphia alpicola van Helsdingen, 1969
  • Linyphia armata (Keyserling, 1891)
  • Linyphia bicuspis (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia bifasciata (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia bisignata (Banks, 1909)
  • Linyphia calcarifera (Keyserling, 1886)
  • Linyphia catalina Gertsch, 1951
  • Linyphia chiapasia Gertsch & Davis, 1946
  • Linyphia clara (Keyserling, 1891)
  • Linyphia confinis O. P.-Cambridge, 1902
  • Linyphia consanguinea O. P.-Cambridge, 1885
  • Linyphia cylindrata (Keyserling, 1891)
  • Linyphia decorata (Keyserling, 1891)
  • Linyphia duplicata (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia eiseni Banks, 1898
  • Linyphia emertoni Thorell, 1875
  • Linyphia falculifera (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia ferentaria (Keyserling, 1886)
  • Linyphia horaea (Keyserling, 1886)
  • Linyphia hortensis Sundevall, 1830
  • Linyphia hospita (Keyserling, 1886)
  • Linyphia hui Hu, 2001
  • Linyphia karschi Roewer, 1942
  • Linyphia lambda (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia lehmanni Simon, 1903
  • Linyphia leucosternon White, 1841
  • Linyphia limatula Simon, 1904
  • Linyphia limbata (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia lineola Pavesi, 1883
  • Linyphia linguatula (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia linzhiensis Hu, 2001
  • Linyphia longiceps (Keyserling, 1891)
  • Linyphia longispina (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia ludibunda (Keyserling, 1886)
  • Linyphia lurida (Keyserling, 1886)
  • Linyphia maculosa (Banks, 1909)
  • Linyphia maura Thorell, 1875
  • Linyphia melanoprocta Mello-Leitão, 1944
  • Linyphia menyuanensis Hu, 2001
  • Linyphia mimonti Simon, 1884
  • Linyphia monticolens Roewer, 1942
  • Linyphia neophita Hentz, 1850
  • Linyphia nepalensis Wunderlich, 1983
  • Linyphia nicobarensis Tikader, 1977
  • Linyphia nigrita (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia nitens Urquhart, 1893
  • Linyphia obesa Thorell, 1875
  • Linyphia obscurella Roewer, 1942
  • Linyphia octopunctata (Chamberlin & Ivie, 1936)
  • Linyphia oligochronia (Keyserling, 1886)
  • Linyphia orophila Thorell, 1877
  • Linyphia perampla O. P.-Cambridge, 1885
  • Linyphia peruana (Keyserling, 1886)
  • Linyphia petrunkevitchi Roewer, 1942
  • Linyphia phaeochorda Rainbow, 1920
  • Linyphia phyllophora Thorell, 1890
  • Linyphia polita Blackwall, 1870
  • Linyphia postica (Banks, 1909)
  • Linyphia rita Gertsch, 1951
  • Linyphia rubella Keyserling, 1886
  • Linyphia rubriceps (Keyserling, 1891)
  • Linyphia rustica (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia sagana Dönitz & Strand, 1906
  • Linyphia sikkimensis Tikader, 1970
  • Linyphia simplicata (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia straminea O. P.-Cambridge, 1885
  • Linyphia subluteae Urquhart, 1893
  • Linyphia tauphora Chamberlin, 1928
  • Linyphia tenuipalpis Simon, 1884
  • Linyphia textrix Walckenaer, 1842
  • Linyphia triangularis (Clerck, 1757) ** Linyphia triangularis juniperina Kolosváry, 1933
  • Linyphia triangularoides Schenkel, 1936
  • Linyphia trifalcata (F. O. P.-Cambridge, 1902)
  • Linyphia tuasivia Marples, 1955
  • Linyphia tubernaculofaciens Hingston, 1932
  • Linyphia urbasae Tikader, 1970
  • Linyphia virgata (Keyserling, 1886)
  • Linyphia xilitla Gertsch & Davis, 1946
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Linyphia triangularis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Chúng được Carl Alexander Clerck miêu tả năm 1757. Chiều dài trung bình của con cái dài 5 - 6,6, con đực dài 4,6 - 6mm.
**_Linyphia hortensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. De tuinhangmatspin được miêu tả năm 1830 bởi Sundevall. ## Hình ảnh Tập tin:Linyphia hortensis male (5710752920).jpg Tập tin:Linyphia.hortensis.web.jpg
**_Linyphia karschi_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia karschi_ được Carl Friedrich Roewer miêu tả năm 1942.
**_Linyphia hospita_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia hospita_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia horaea_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia horaea_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia ferentaria_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia ferentaria_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia emertoni_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia emertoni_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1875.
**_Linyphia falculifera_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia falculifera_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia duplicata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia duplicata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia eiseni_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia eiseni_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1898.
**_Linyphia decorata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia decorata_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Linyphia consanguinea_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia consanguinea_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Linyphia cylindrata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia cylindrata_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Linyphia confinis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia confinis_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia chiapasia_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia chiapasia_ được Willis J. Gertsch & Michael Davis miêu tả năm 1946.
**_Linyphia clara_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia clara_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Linyphia calcarifera_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia calcarifera_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia catalina_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia catalina_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1951.
**_Linyphia bisignata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia bisignata_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1909.
**_Linyphia bicuspis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia bicuspis_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia bifasciata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia bifasciata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia alpicola_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia alpicola_ được miêu tả năm 1969 bởi van Helsdingen.
**_Linyphia armata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia armata_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Linyphia albipunctata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia albipunctata_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Linyphia xilitla_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia xilitla_ được Willis J. Gertsch & Michael Davis miêu tả năm 1946.
**_Linyphia urbasae_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia urbasae_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.
**_Linyphia virgata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia virgata_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia tubernaculofaciens_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia tubernaculofaciens_ được miêu tả năm 1932 bởi Hingston.
**_Linyphia trifalcata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia trifalcata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia tuasivia_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia tuasivia_ được Brian John Marples miêu tả năm 1955.
**_Linyphia textrix_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia textrix_ được Charles Athanase Walckenaer miêu tả năm 1842.
**_Linyphia triangularoides_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia triangularoides_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1936.
**_Linyphia tauphora_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia tauphora_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1928.
**_Linyphia straminea_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia straminea_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Linyphia subluteae_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia subluteae_ được Arthur T. Urquhart. miêu tả năm 1893.
**_Linyphia simplicata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia simplicata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia sagana_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia sagana_ được miêu tả năm 1906 bởi Dönitz & Embrik Strand.
**_Linyphia sikkimensis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia sikkimensis_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.
**_Linyphia rubriceps_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia rubriceps_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Linyphia rustica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia rustica_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Linyphia rubella_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia rubella_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia postica_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia postica_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1909.
**_Linyphia rita_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia rita_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1951.
**_Linyphia phyllophora_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia phyllophora_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1890.
**_Linyphia polita_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia polita_ được John Blackwall miêu tả năm 1870.
**_Linyphia phaeochorda_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia phaeochorda_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Linyphia peruana_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia peruana_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Linyphia petrunkevitchi_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia petrunkevitchi_ được Carl Friedrich Roewer miêu tả năm 1942.
**_Linyphia perampla_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia perampla_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Linyphia oligochronia_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Linyphia_. _Linyphia oligochronia_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.