✨Libellula

Libellula

Libellula là một chi chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae, phân bố rộng khắp vùng ôn đới của bắc bán cầu. Hầu hết các loài được tìm thấy ở Mỹ, các loài ở đây có kích thước lớn thường sống ở những hồ nước ngọt vào mùa hè. Nhiều loài có cánh sặc sỡ.

Các loài

nhỏ|phải|Slaty Skimmer, [[Libellula incesta]] nhỏ|phải|Libellula pulchella Ngoại trừ những loài nêu khác đi, còn lại là loài bản địa của Bắc Mỹ. Libellula angelina (Bắc Trung Hoa, Nhật Bản) Libellula auripennis (Bắc và Trung Mỹ) Libellula axilena
Libellula comanche
Libellula composita
Libellula croceipennis (Bắc và Trung Mỹ) Libellula cyanea
Libellula depressa (châu Âu, Tây Á). Đôi khi bao gồm trong chi Ladona. Libellula flavida
Libellula foliata (Mexico) Libellula forensis
Libellula fulva
Libellula gaigei (Trung Mỹ) Libellula herculea (Trung và Nam Mỹ) Libellula incesta
Libellula jesseana
Libellula luctuosa
Libellula lydia
Libellula mariae (Trung Mỹ) Libellula melli (Trung Quốc) Libellula needhami
Libellula nodisticta
Libellula pulchella
Libellula quadrimaculata (Châu Âu và Bắc Mỹ) Libellula saturata
Libellula semifasciata
*Libellula vibrans

Ladona

Ladona deplanata
Ladona exusta
*Ladona julia

Plathemis

Plathemis lydia Plathemis subornata

Hình ảnh

Tập tin:Libellula fulva.jpg Tập tin:Femaleflameskimmer.jpg Tập tin:Libellula quadrimaculata - Vierflecklibelle.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Libellula_** là một chi chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae, phân bố rộng khắp vùng ôn đới của bắc bán cầu. Hầu hết các loài được tìm thấy ở Mỹ, các loài ở đây có
**Libellula depressa** là một loài chuồn chuồn ngô ở châu Âu và trung bộ châu Á. Nó nổi bật với cái bụng dẹt rất rộng và ở con đực bụng trở nên xanh lục phấn
**Eight-spotted Skimmer** (_Libellula forensis_) là một loài chuồn chuồn thuộc họ Libellulidae. Nó có hai đốm đen bên mỗi cánh với tổng số là 8 và có thể phân biệt với Twelve-spotted Skimmer bằng cách
**_Libellula quadrimaculata_** là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae thường được tìm thấy khắp châu Âu, châu Á, và Bắc Mỹ. Đây là loài côn trùng biểu tượng của tiểu bang Alaska. Chúng
**Libellula pulchella** là một loài chuồn chuồn Bắc Mỹ được tìm thấy ở phía nam Canada và 48 bang trong đại lục tiếp giáp của Hoa Kỳ. Đây là loài lớn dài 50 mm. Mỗi cánh
The **Slaty Skimmer** (**_Libellula incesta_**) is a dragonfly of the skimmer, bản địa của miền đông Hoa Kỳ and miền nam Ontario, Quebec và New Brunswick. Adults are 52.8 mm (2 in) long. Mature males are dark
**_Libellula cyanea_** là một loài chuồn chuồn ngô trong _Libellula_ genus. Đây là known as the **Spangled Skimmer**, và is bản địa của the Hoa Kỳ. ## Hình ảnh Tập tin:Spangled Skimmer - Libellula
**_Libellula angelina_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Loài này có ở Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, và Hàn Quốc. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước
**_Libellula needhami_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Westfall mô tả khoa học đầu tiên năm 1943. ## Hình ảnh Tập tin:Needham's Skimmer - Libellula needhami.jpg Tập tin:Libellula needhami.jpg
**_Libellula jesseana_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Williamson mô tả khoa học đầu tiên năm 1922. Chúng là loài bản địa của Florida. Thân dài 50–57 mm. Con đực trưởng thành
**_Libellula pontica_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Nó được tìm thấy ở Armenia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kyrgyzstan, Syria, và Thổ Nhĩ Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng
**_Libellula vibrans_** là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae. Tổng chiều dài thân 50 đến 63 mm, là một trong những loài chuồn chuồnLibellulidae lớn nhất. Con chưa trưởng thành có màu nâu còn
**_Libellula saturata_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Uhler mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. ## Hình ảnh Tập tin:Libellulasaturata.jpg Tập tin:Libellula saturata 003.jpg Tập tin:Femaleflameskimmer.jpg Tập tin:Female
**_Libellula luctuosa_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Burmeister mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:Schutzstatus Libellula luctuosa.png Tập tin:Libelle 1 db.jpg Tập tin:Widow
**_Libellula fulva_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Müller mô tả khoa học đầu tiên năm 1764. ## Hình ảnh Tập tin:LibellulaFulvaMale.jpg Tập tin:LibellulaFulvaYoungerFemale.jpg Tập tin:LibellulaFulvaCopula.jpg Tập tin:Libellula fulva.jpg
**_Libellula auripennis_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Burmeister mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:Libellula auripennis.jpg
**_Libellula semifasciata_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Burmeister mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:NIEdot323.jpg
**_Libellula nodisticta_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Libellula mariae_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Garrison miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Libellula melli_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Libellula herculea_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Karsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Libellula gaigei_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Gloyd mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Libellula foliata_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Kirby mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Libellula croceipennis_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Edmond de Sélys Longchamps mô tả khoa học đầu tiên năm 1868. Chúng có thể được tìm thấy ở gần các ao, hồ
**_Libellula flavida_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Rambur mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Libellula comanche_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Calvert mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Libellula composita_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Libellula axilena_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Westwood mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.
**M.39B Libellula** (từ _Libellulidae_ là tên một họ chuồn chuồn) là một mẫu máy bay thử nghiệm kiểu cánh trước sau, do hãng Miles Aircraft chế tạo. ## Tính năng kỹ chiến thuật (M.39B) nhỏ|phải|Miles
**Miles M.35** hay **Miles Libellula** (Libellulidae là tên phân loại cho một họ chuồn chuồn) là một loại máy bay nghiên cứu kiểu cánh trước sau, do Miles Aircraft chế tạo. ## Tính năng kỹ
**_Aphanocalyx libellula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Wieringa miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Closterium libellula _** là một loài Song tinh tảo trong họ Desmidiaceae, thuộc chi Closterium.
**_Penium libellula_** là một loài Song tinh tảo trong họ Desmidiaceae, thuộc chi Penium.
**_Pseudoschoenionta libellula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Desmidiaceae ## Các loài xếp theo chi Phần này liệt kê các chi, loài và giống: ### Actinotaenium * Actinotaenium ((Naegeli) Teiling) * Actinotaenium clevei ((Lund.)
**Chuồn chuồn** (**_Odonata_**) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (_Anisoptera_) và chuồn chuồn kim (_Zygoptera_), khác nhau chủ yếu ở
**Libellulidae** là họ chuồn chuồn ngô lớn nhất thế giới. Họ này đôi khi được xem là bao gồm cả Corduliidae như là phân họ Corduliinae và Macromiidae như là phân họ Macromiinae. Thậm chí
Kamov Ka-32A-12 **Cánh quạt nâng đồng trục** là một sơ đồ về cánh quạt trực thăng. Trong sơ đồ này, trực thăng sẽ mang hai cánh quạt nâng đồng trục được đặt chồng lên nhau
Dưới đây là danh sách máy bay trực thăng đã và đang được vận hành tính đến nay. ## A ### A-B Helicopters * A-B Helicopters A/W 95 ### American Aircraft International * AAI Penetrator
Đây là một danh sách máy bay thí nghiệm. Đa số máy bay được thử nghiệm khi nó còn là thiết kế đầu tiên, vì vậy danh sách này sẽ tập trung vào những thiết
**_Lathrecista asiatica_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. ## Hình ảnh Tập tin:Lathrecista asiatica 07958.jpg Tập tin:Lathrecista asiatica at Kadavoor.jpg Tập
**_Sympetrum internum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Montgomery mô tả khoa học đầu tiên năm 1943. ## Hình ảnh Tập tin:Cherry-faced meadowhawk pair.jpg Tập tin:Cherry-faced Meadowhawk (Sympetrum internum) and