✨Leptotyphlops

Leptotyphlops

Leptotyphlops là một chi rắn không độc thuộc họ Leptotyphlopidae, có tên gọi thông thường tiếng Anh là slender blind snakes (rắn mù mỏng) và threadsnakes (rắn chỉ).

Leptotyphlops nghĩa rộng được tìm thấy khắp Bắc và Nam Mỹ, châu Phi, Ấn Độ và tây nam châu Á.

Cho tới năm 2009 người ta công nhận 87 loài thuộc chi này, nhưng hiện tại chỉ còn 21 loài xếp trong chi này, cũng như phân chia của các tác giả khác sau đó. Chúng bao gồm Trilepida, Epacrophis, Epictia, Mitophis, Myriopholis, Namibiana, Rena, Siagonodon, Tetracheilostoma, Tricheilostoma.

Từ nguyên

Tên chi là danh từ giống đực, có nguồn gốc từ tính từ trong tiếng Hy Lạp leptos nghĩa là mỏng và danh từ typhlops nghĩa là mù để nói đến cơ thể mỏng và thị giác kém của chúng.

Mô tả

Đa số các loài trông hơi giống giun đất. Chúng có màu hồng hoặc nâu, và lớp vảy khiến chúng trông như phân đốt. Một số loài có màu đen, nhưng ngoại hình nói chung là tương tự. Mắt chúng đã thoái hóa đến mức vô dụng, và nằm sau lớp vảy bảo vệ.

Phân bố

Các loài Leptotyphlops nghĩa hẹp sống ở khu vực miền đông, trung và nam châu Phi, xa về phía bắc tới Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía tây và Somalia ở phía đông, bao gồm cả đảo Pemba ngoài khơi Tanzania và quần đảo Bazaruto ngoài khơi Mozambique.

Tập tính

Tất cả các loài là rắn đào hang, dành hầu hết thời gian sống trong đất mềm, và thường chỉ trồi lên mặt đất khi trời mưa và lũ.

Chế độ ăn

Chúng ăn kiến và ấu trùng mối.

Các loài

*) Chỉ gồm một phân loài duy nhất.
T) Loài điển hình.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Leptotyphlops carlae** là danh pháp khoa học của loài rắn nhỏ nhất thế giới phát hiện, nhận dạng và mô tả chính thức. Nó được tìm thấy trên đảo Barbados của khu vực Caribe và
**_Leptotyphlops_** là một chi rắn không độc thuộc họ Leptotyphlopidae, có tên gọi thông thường tiếng Anh là **slender blind snakes** (rắn mù mỏng) và **threadsnakes** (rắn chỉ). _Leptotyphlops_ nghĩa rộng được tìm thấy khắp
**_Leptotyphlops conjunctus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Giorgio Jan mô tả khoa học đầu tiên năm 1861 dưới danh pháp _Stenostoma conjunctum_. Trước đây nó từng được coi là một
**_Leptotyphlops telloi_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Leptotyphlops scutifrons_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Leptotyphlops sylvicolus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Leptotyphlops pungwensis_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Leptotyphlops pembae_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Leptotyphlops pitmani_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops nigroterminus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops mbanjensis_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops nigricans_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Leptotyphlops keniensis_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops macrops_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Leptotyphlops kafubi_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Leptotyphlops incognitus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Leptotyphlops jacobseni_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Broadley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Leptotyphlops emini_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Leptotyphlops howelli_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops distanti_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Leptotyphlops aethiopicus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Broadley & Wallach mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Leptotyphlops humilis_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Leptotyphlops humilis1.JPG Tập tin:Leptotyphlops humilis - head.jpg
**Rắn** là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không có chân và thân hình tròn dài (hình trụ), thuộc phân bộ **Serpentes**, có thể phân biệt
**_Leptotyphlops septemstriatus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.
**_Leptotyphlops dulcis_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Leptotyphlops undecimstriatus_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Leptotyphlops tenella_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Klauber mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
nhỏ|phải|[[Linh dương Eland (Taurotragus oryx), loài đặc hữu của thảo nguyên châu Phi]] nhỏ|phải|Sư tử châu Phi, vị vua của thảo nguyên châu Phi và là sinh vật biểu tượng của lục địa này **Hệ
**_Rena_** là danh pháp khoa học của một chi rắn trong họ Leptotyphlopidae. Chi này là đặc hữu Tân Thế giới. Tất cả các loài này từng có thời được xếp trong chi _Leptotyphlops_. ##