✨Leiva

Leiva

Leiva là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Leiva đóng tại Leiva Khu tự quản Leiva có diện tích 316 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Leiva có dân số 9158 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Leiva** là một khu tự quản thuộc tỉnh Nariño, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Leiva đóng tại Leiva Khu tự quản Leiva có diện tích 316 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Lucas Pezzini Leiva**, được biết đến với cái tên **Lucas** hoặc **Lucas Leiva** (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1987 ở Dourados, Mato Grosso do Sul) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil
**Leiva, La Rioja** tỉnh và cộng đồng tự trị La Rioja, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 12,71 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 290 người với mật
**Maria Aracely Leiva Peña** (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1967) là một chính trị gia người Honduras. Bà hiện đang giữ chức phó đại hội của Quốc hội Honduras đại diện cho Đảng Tự
**_Eclipta_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây: * _Eclipta aberlenci_ (Tavakilian & Peñaherrera-Leiva, 2005) * _Eclipta aegrota_ (Bates, 1872) * _Eclipta amabilis_ (Melzer, 1934) * _Eclipta
**_Odontocera_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây: * _Odontocera albicans_ (Klug, 1825) * _Odontocera albitarsis_ Melzer, 1922 * _Odontocera annulicornis_ Magno, 2001 * _Odontocera apicalis_ (Klug,
**Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2015** () là giải đấu lần thứ 16 của Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới, và là lần thứ 16 kể từ khi giải thay
**_Atelopus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 82 loài và 96% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài thumb| _[[Atelopus limosus_.]] Chi này
**_Acatinga_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài sau đây: * _Acatinga boucheri_ (Tavakilian & Peñaherrera-Leiva, 2005) * _Acatinga gallardi_ (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) * _Acatinga maia_ (Newman, 1841)
**_Deprea cuyacensis_** là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (N.W.Sawyer & S.Leiva) S.Leiva & Lezama mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
Ngày **9 tháng 1** là ngày thứ 9 trong lịch Gregory. Còn 356 ngày trong năm (357 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *475 – Hoàng đế La Mã Zeno bị bức phải tẩu
**Ernesto "Che" Guevara** (; 14 tháng 6 năm 1928 – 9 tháng 10 năm 1967) là một nhà Cách mạng theo Chủ nghĩa Marx, bác sĩ, tác giả, lãnh đạo du kích, nhà ngoại giao
**Nariño** là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño. Tỉnh nằm ở phía tây Colombia, giáp với các tỉnh Sucumbíos, Carchi, Esmeraldas của Ecuador và Thái Bình Dương. Thủ phủ là Pasto.
**Xabier Alonso Olano** (, ; sinh ngày 25 tháng 11 năm 1981), hay thường được gọi với tên ngắn gọn là **Xabi Alonso**, là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá chuyên
**_Atelopus peruensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**Các bà mặc y phục trắng** () là một phong trào đối lập ở Cuba gồm các bà vợ và các nữ thân nhân của những nhà bất đồng chính kiến bị chính phủ Cuba
**Diego Cavalieri** (sinh ngày 1 tháng 12 năm 1982 ở São Paulo) là một thủ môn người Brasil hiện đang chơi cho câu lạc bộ Botafogo ở Giải vô địch bóng đá Brasil. ## Sự
**Daniel Pacheco Lobato** (sinh ngày 5 tháng 1 năm 1991 ở Málaga) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện chơi cho Getafe theo dạng cho mượn từ Real Betis. Anh đến
**_Verbesina pauciramea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sagást., S.Leiva & P. Lezama miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Verbesina monactioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sagást., S.Leiva & P. Lezama miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Arceuthobium cubense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Leiva & Bisse mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Dendropemon silvae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Dendropemon lepidotus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Krug & Urb.) Leiva & I.Arias mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Dendropemon confertiflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Krug & Urb.) Leiva & I.Arias mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Dendropemon claraensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Sát thủ vô hình_** (tên gốc tiếng Tây Ban Nha: **_Contratiempo_**, tên phát hành tại các thị trường nói tiếng Anh: **_The Invisible Guest_**) là một phim thriller năm 2016 của Tây Ban Nha phát
**_Gaussia spirituana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Moya & Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**Moussa Sissoko** (sinh ngày 16 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang chơi cho câu lạc bộ Ligue 1 Nantes và đội tuyển quốc gia Pháp.
**Alfredo de Zayas y Alfonso** (21 tháng 2 năm 1861 – 11 tháng 4 năm 1934), thường gọi là **Alfredo de Zayas** theo phong tục đặt tên của Tây Ban Nha và còn gọi là
**_Acatinga boucheri_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Tavakilian và Peñaherrera-Leiva mô tả năm 2005.
**_Acatinga gallardi_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta transversemaculata_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.
**_Eclipta vasconezi_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta taraleaphila_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.
**_Eclipta pseudoruficollis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.
**_Eclipta pilosipes_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta notatipes_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.
**_Eclipta malacodermoides_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.
**_Eclipta lauraceae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta guianensis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta giuglarisi_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta faurei_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Peñaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp và Rondônia, trung-tây Brasil.
**_Eclipta fanchonae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.
**_Eclipta eperuaphila_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.
**_Eclipta bauhiniae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.
**_Eclipta astrigae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.
**_Eclipta amanoaphila_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.
**_Eclipta aberlenci_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.
**_Browallia mirabilis_** là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được S.Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 1995 publ. 1996.
**_Browallia dilloniana_** là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Limo, K.Lezama & S.Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.