✨Las Tunas (tỉnh)
Las Tunas là một tỉnh của Cuba. Các đô thị chính của tỉnh gồm Puerto Padre, Amancio và thành phố thủ phủ Victoria de Las Tunas (đôi khi cũng gọi là Las Tunas). Tỉnh Las Tunas được thành lập năm 1976 khi được chia tách từ khu vực tỉnh cũ Oriente. Bờ biển phía nam mở ra vịnh Guacanayabo, chủ yếu là đầm lầy và rừng ngập mặn đặc trưng. Khu vực này khá ẩm ướt và được sử dụng để trồng mía.
Khu tự quản
:Nguồn: Thống kê dân số năm 2004. Area from 1976 municipal re-distribution.
Nhân khẩu
Năm 2004, tỉnh Las Tunas có tổng dân số là 529.850. với tổng diện tích ,
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Las Tunas** là một tỉnh của Cuba. Các đô thị chính của tỉnh gồm Puerto Padre, Amancio và thành phố thủ phủ Victoria de Las Tunas (đôi khi cũng gọi là Las Tunas). Tỉnh Las
**Victoria de las Tunas** là thành phố ở đông trung bộ Cuba. Đây là tỉnh lỵ tỉnh Las Tunas. Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Primero, Segundo, Antonio Machado, Arenas, Caisimú, Cauto
**Cuba** về mặt hành chính được chia thành 15 tỉnh và một khu tự quản không thuộc bất kỳ tỉnh nào. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính vào tháng 8 năm 2010, trong
**Majibacoa** là một đô thị ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Trung tâm hành chính đô thị này nằm ở thị xã Calixto, ngay phía đông của Victoria de Las Tunas, tỉnh lỵ. ## Thông
Bản đồ Cuba năm 1910 phải|Huy hiệu tỉnh Oriente **Oriente** (tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "phía đông") là một trong 6 tỉnh cũ của Cuba cho đến năm 1976. Tỉnh được gọi là
**Jobabo** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Đô thị này nằm ở phía nam tỉnh, phía nam tỉnh lỵ Victoria de Las Tunas. Jobabo được đặt tên theo
**Manatí** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Đô thị này nằm ở phía tây bắc tỉnh, ở duyên hải phía bắc Cuba, bên vịnh Manati. ## Thông tin
**Colombia** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Thành phố này nằm ở phía tây tỉnh, về phía nam Guáimaro. Sông Tana chảy qua đô thị này. ## Thông
**Salvador Cisneros y Betancourt** (10 tháng 2 năm 1828 – 28 tháng 2 năm 1914) là nhà cách mạng và chính khách Cuba, đồng thời là người Cuba duy nhất trở thành Tổng thống Cộng
**Puerto Padre** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Thành phố này nằm ở vùng duyên hải phía bắc tỉnh, ở cửa sông (_Estero El Espanolito_) đổ vào vịnh
**Jesús Menéndez** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Jesús Menéndez có dân số 51.002 người. Diện tích là ,
**Lịch sử Cuba** được đặc trưng bởi sự phụ thuộc vào các cường quốc bên ngoài như Tây Ban Nha, Hoa Kỳ và Liên Xô. Đảo Cuba là nơi sinh sống của nhiều nền văn
**Serie Bóng chày vô địch quốc gia Cuba** (, SNB) vô địch quốc gia không chuyên lâu đời nhất tại Cuba . Giải đấu này được thành lập như giải pháp thay thế Giải bóng
**Lục quân Cách mạng Cuba** () đóng vai trò là lực lượng bộ binh của Cuba. Được thành lập vào năm 1868 trong Chiến tranh Mười năm, ban đầu nó được gọi là **Quân đội
**Teresa Amarelle Boué** được biết đến như một phụ nữ có tầm ảnh hưởng của Cuba, là thành viên **Hội đồng Nhà nước Cuba** (tiếng Tây Ban Nha: _Consejo de Estado de Cuba_) - Tổ
**Amancio** là một đô thị ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Thành phố này nằm ở phần tây nam cua tỉnh này và hướng ra vịnh Guacanayabo về phía nam. Năm 2004, đô thị Amancio
**Guáimaro** là một đô thị ở phía nam tỉnh Camagüey ở Cuba. Đô thị này nằm giữa các thành phố Camagüey và Victoria de Las Tunas. Guáimaro được chia ra thành các barrio Camaniguán, Elia,
**Carlos Manuel Pazo Torrado** (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1963) là chính khách từng giữ chức Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Cuba từ ngày 20 tháng 6 năm 2003 đến ngày 20