✨Kali permanganat (dùng trong y tế)

Kali permanganat (dùng trong y tế)

Kali permanganat được sử dụng như một loại thuốc cho một số bệnh da liễu. Kali permanganat là một tác nhân oxy hóa. Công thức quốc gia Anh khuyến nghị rằng mỗi 100 mg kali permanganat được hòa tan trong một lít nước trước khi sử dụng. Nó nằm trong Danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần có trong hệ thống y tế. Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,01 USD mỗi g. Ở Anh, số tiền người bệnh NHS phải trả khoảng 1,33 bảng.

Sử dụng trong y tế

Sử dụng cho các bệnh nhiễm nấm bàn chân, chốc lở, pemphigus, vết thương bề mặt, viêm da (chàm) và loét nhiệt đới.

Kali permanganat có thể được sử dụng ở trẻ em và người lớn. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ không khuyến nghị sử dụng ở dạng tinh thể hoặc dạng viên.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kali permanganat** được sử dụng như một loại thuốc cho một số bệnh da liễu. Kali permanganat là một tác nhân oxy hóa. Công thức quốc gia Anh khuyến nghị rằng mỗi 100 mg kali permanganat
**Kali** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _kalium_, danh pháp IUPAC: _potassium_) là nguyên tố hoá học ký hiệu **K**, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Ngoài những tên đã nêu, Kali còn
**Bạc** hay **ngân** là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Ag** (từ tiếng Latin: _Argentum_) và số hiệu nguyên tử bằng 47. Là một kim loại chuyển
**Oxy** (tiếng Anh: _oxygen_ ; bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _oxygène_ ), hay **dưỡng khí**, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **O** và số hiệu nguyên tử 8. Nó là một thành
nhỏ| Một buret và [[Bình tam giác|bình tam giác (đánh số 1) được dùng để chuẩn độ acid-base .]] **Chuẩn độ** là một phương pháp định lượng phổ biến trong hóa học phân tích dùng
**Ceri** (tiếng Latinh: **Cerium**) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu **Ce** và số nguyên tử 58. Ceri không có vai trò sinh học nào đã biết. ## Lịch sử Ceri được Jöns
**Acid butyric** (từ tiếng Hy Lạp βούτυρος = _bơ_), còn được gọi theo tên hệ thống là **acid butanoic**, là một acid carboxylic với công thức cấu tạo CH3CH2CH2-COOH. Nó được tìm thấy trong bơ
**Mangan**, là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Mn** và số nguyên tử là 25. Nó được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên (đôi khi kết hợp
phải|[[Biểu tượng nguy hiểm hóa học của Liên minh châu Âu cho các chất oxy hóa]] Nhãn [[hàng nguy hiểm cho các chất oxy hóa]] Áp phích chất oxy hóa Một **chất oxy hóa** (hay
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi thumb|Muối [[kali dichromat với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] Trong hóa học, **muối** là một hợp chất hóa học bao gồm một tổ