✨Kali hydroxide

Kali hydroxide

Potassium hydroxide (công thức hóa học: KOH) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là bồ tạt ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước. Phần lớn các ứng dụng của chất này đều do độ phản ứng của nó đối với acid và tính ăn mòn. Năm 2005, ước tính toàn cầu sản xuất 700.000–800.000 tấn hợp chất này, con số này bằng 1% sản lượng của NaOH. KOH là tiền chất của phần lớn xà phòng lỏng và mềm cũng như các hóa chất có chứa potassium khác.

Tính chất

Tính chất của KOH tương tự NaOH, trong thực tế NaOH được sử dụng nhiều hơn.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Potassium hydroxide** (công thức hóa học:** KOH**) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là bồ tạt ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và
**Kali** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _kalium_, danh pháp IUPAC: _potassium_) là nguyên tố hoá học ký hiệu **K**, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Ngoài những tên đã nêu, Kali còn
**Kali metoxit** là ankoxit của metanol với kali, được sử dụng như là một base mạnh và là một chất xúc tác cho các quá trình chuyển đổi, đặc biệt trong sản xuất diesel sinh
**Kali hydrosulfide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KHS. Muối sulfide không màu này chứa cation K+ và anion bisulfide [SH].Nó là sản phẩm nửa trung hòa của hydro sulfide
**Caesi hydroxide** (CsOH) là một hợp chất gồm một ion caesi và một ion hydroxide. Nó là một base mạnh (pKb=-1.76), giống các hydroxide kim loại kiềm khác như natri hydroxide và kali hydroxide. Trên
**Rubidi(I) hydroxide** là một hợp chất hoá học với công thức là **RbOH** là loại hóa chất mạnh và kiềm được tạo thành bởi một ion rubidi và một ion hydroxide. Rubidi hydroxide không xuất
**Kali manganat** là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **K2MnO4**. Hợp chất này có màu xanh lá cây đậm, là một chất trung gian của quá trình tổng hợp kali pemanganat
**Kali iodat** (công thức hóa học: **KIO3**) là một hợp chất gồm các ion K+ và IO3 theo tỷ lệ 1:1. ## Tính chất hóa học Kali iodat là một chất oxy hóa mạnh và
**Kali hypoclorit** (công thức hóa học: **KClO**) là một muối kali của axit hypoclorơ, được sử dụng với những nồng độ khác nhau, thường pha loãng trong dung dịch nước, có màu xám nhạt và
**Kali benzoat** (E212), là một muối kali của axit benzoic, là chất bảo quản thực phẩm ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Nó hoạt động tốt
**Kali ferrat** là hợp chất hóa học với công thức hóa học là **K2FeO4**. Muối này có màu tím, có tính thuận từ, và là một ví dụ về các hợp chất của sắt(VI). Trong
**Kali selenat**, K2SeO4, là một muối không mùi, màu trắng của kali và axit selenic. Nó được sử dụng trong nhiếp ảnh. ## Điều chế Kali selenat được điều chế bởi phản ứng của selen
Trong hóa học, **hydroxide** là tên gọi phổ biến nhất cho anion nhị nguyên tử OH, bao gồm một nguyên tử oxy kết hợp với một nguyên tử hydro, thông thường phát sinh ra từ
**Kali oxide** (KO) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxide đơn giản nhất của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi thấy,
**Kali sunfat** (**K2SO4**) hay **sunfat kali** ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước. Nó được sử dụng khá phổ biến
**Kali bromat** (**KBrO3**), là một muối bromat của kali ở dạng tinh thể hay bột màu trắng. ## Điều chế Kali bromat được tạo thành khi brom được thổi qua một dung dịch kali hydroxide
**Kali acetat** (công thức hóa học: **CH3COOK**) là muối hữu cơ của kali và axit acetic. ## Lịch sử Ban đầu kali acetat là một thành phần để điều chế chất lỏng bốc khói của
**Kali bisulfat** (hay còn gọi là **bisulfat kali**; **kali hydrosulfat**; **Kali sulfat axit**; **Sulfat hydro kali**; **Sulfat axit kali**) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp
**Kali Chromiat** là hợp chất vô cơ với công thức hóa học **K2CrO4**. Chất rắn màu vàng này là muối kali của anion chromat. Đây là một hóa chất thông thường trong phòng thí nghiệm,
**Kali ethoxide** còn được gọi là **kali etanolat**, là một chất dạng bột màu trắng hoặc vàng với công thức hóa học ****. Kali ethoxide có chứa một ion ethoxide, là nhóm liên hợp của
**Kali silicat** là tên của một họ các hợp chất vô cơ. Kali silicat phổ biến nhất có công thức , các mẫu chứa các lượng nước khác nhau. Đây là chất rắn màu trắng
**Kali asenit** là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm ba nguyên tố thành phần: kali, asen và oxy, với công thức hóa học được quy định là KAsO2. Hợp chất này
**Kali amide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **KNH2**, bao gồm một ion kali và một base liên hợp của amonia. Nó là một chất rắn màu vàng nâu. Năm
**Kali peiodat** là một muối vô cơ với công thức hóa học **KIO4**. Nó bao gồm một cation kali và một anion peiodat, hay nói cách khác là muối của kali và axit peiodic. ##
**Kali bifluoride, **còn gọi là** kali hydrofluoride, **là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **KHF2**. Muối không màu này bao gồm cation kali và anion hydrofluoride (HF2). Kali hydrofluoride được sử
**Kali ethyl xanthat** là một hợp chất sulfur hữu cơ với công thức hóa học CH3CH2OCS2K. Nó là một chất bột màu vàng nhạt được sử dụng trong công nghiệp khai khoáng để chia tách
**Kali ozonit** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **KO3**. Hiện nay người ta chỉ biết được một số ozonit của kim loại kiềm và amoni, trong đó biết nhiều
**Kali peroxide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **K2O2**. Nó được hình thành khi kali phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra cùng với kali oxit (K2O) và
**Kali hypomanganat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **K3MnO4**. Nó còn được gọi là _kali manganat(V)_. Chất rắn màu xanh lam sáng này là một ví dụ hiếm gặp của
**Kali sulfide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học là **K2S**. Chất rắn không màu này hiếm khi gặp phải vì nó phản ứng dễ dàng với nước, phản ứng tạo
**Kali carbonat**, còn gọi là **bồ tạt**, **tro ngọc trai**, **muối cao răng** là hợp chất vô cơ có công thức K2CO3. Nó là một loại muối carbonat, có thể hòa tan trong nước như
**Dikali phosphat** (công thức hóa học: K2HPO4), còn gọi là **dikali hydro octophosphat,** **kali phosphat dibase**, **muối kali acid phosphat**, là một hợp chất muối axit của hai nguyên tố hóa học kali và phosphor,
**Kali alum** là muối sunfat kép của kali và nhôm. Tên tiếng Việt phổ biến là **phèn chua**. Công thức hóa học là KAl(SO4)2 và thông thường được thấy ở dạng ngậm nước là KAl(SO4)2·12H2O.
**Kali hydride**, công thức hóa học **KH**, là một hợp chất vô cơ của kali và hydro. Nó là một hydride kim loại kiềm. Kali hydride là một chất rắn màu trắng, mặc dù các
**Tetrametylamoni hydroxide**' (**TMAH** hoặc **TMAOH**) là muối amoni bậc bốn với công thức phân tử . Nó thường gặp phải khi dung dịch cô đặc trong nước hoặc methanol. Là chất rắn và dung dịch
Serum kbone, tinh chất tái sinh da, collagen, dưỡng trắng da, phục hồi da đã trở thành bí quyết làm đẹp của nhiều chị em phụ nữ.KB ONE serum – Tinh chất tái sinh da
Sữa Rửa Mặt Caryophy Portulaca Foam Cleanser 150ml- Bước rửa mặt tuy chỉ chiếm vài phút trong các bước dưỡng da hằng ngày nhưng lại góp phần rất lớn trong việc duy trì làn da
Gel rửa mặt Holika Holika Smooth Egg giúp làm sạch da mặt, sạch sâu lỗ chân lông khỏi cặn trang điểm, loại bỏ bã nhờn dư thừa, mồ hôi và bụi bẩn. Sau khi làm
Caryophy là thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc. Thương hiệu vẫn còn khá non trẻ vì chỉ mới xuất hiện trên thị trường Việt Nam gần đây. Tuy chỉ mới ra mắt được 3
Sữa Rửa Mặt Caryophy Ngừa Mụn - Thâm Da Nhờn và Nhạy Cảm 150ml- Sẽ thật thiếu sót nếu bạn bỏ qua ̛̃ ̛̉ ̣̆ . Thương hiệu Caryophy đã làm mưa làm gió suốt
Công dụng của sửa rửa mặtLàm sạch sau trong lỗ chân lông, ngăn ngừa bụi bẩn hay cặn trang điểm đọng lại trên da.Hỗ trợ điều trị mụn và làm giảm các tác động của
Sẽ .t.h.ậ.t. thiếu sót nếu bạn bỏ qua ̛̃ ̛̉ ̣̆ . Thương hiệu Caryophy đã làm mưa làm gió suốt thời gian dài với Toner và serum Ngăn Ngừa mụn Caryophy.Cũng từ các thành
Sữa rửa mặt Caryophy Portulaca Cleansing Foam 150ml chứa chiếtxuất từ các thành phần thiên nhiên an toàn, dịu nhẹ cho da. Đặc biệt, sữa rửa mặtHàn Quốc Caryophy hỗ trợ da mụn hiệu quả
Được xuất xứ tại Hàn Quốc và được mang thương hiệu Caryophy. Chắc hẵn mọi người đã không còn xa lạ gì với thương hiệu này vì đã có nhiều sản phẩm đã làm mưa
MÔ TẢ SẢN PHẨM****Công dụng - Làm sạch sau trong lỗ chân lông, ngăn ngừa bụi bẩn hay cặn trang điểm đọng lại trên da.- Hỗ trợ điều mụn và làm giảm các tác động
MÔ TẢ SẢN PHẨM****Công dụng - Làm sạch sau trong lỗ chân lông, ngăn ngừa bụi bẩn hay cặn trang điểm đọng lại trên da.- Hỗ trợ điều mụn và làm giảm các tác động
**Kali ferrocyanide**, hay _kali hexacyanoferrat(II)_ là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **K4Fe(CN)6**. Trihydrat cũng được biết đến. Nó là một muối kali của phức Fe(CN)64−. Muối này tạo ra các
Eucerin Sữa Rửa Mặt Làm Trắng Thâm Nám Ultra White+ Spotless Cleansing Foam 150gEucerin Sữa Rửa Mặt Làm Trắng Ngừa Thâm Nám Ultra White+ Spotless Cleansing Foam 150g là sản phẩm thuộc bộ dưỡng trắng
Kem Disaar Triệt lông nhanh.Da mềm mại mà không cần chiết xuất hoa cúc.Thích hợp cho da nhạy cảm.Cách tẩy lông 3 phút Tẩy lông nhanh và hiệu quả sẽ mang lại cho bạn làn
Eucerin Sữa Rửa Mặt Trắng Da Ultra White+ Spotless Cleansing Foam 150gEucerin Sữa Rửa Mặt Làm Trắng Ngừa Thâm Nám Ultra White+ Spotless Cleansing Foam 150g là sản phẩm thuộc bộ dưỡng trắng da Ultra