✨Kali hexacloroplatinat

Kali hexacloroplatinat

Kali hexacloroplatinat là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử là K2PtCl6. Nó là một chất rắn màu vàng, là ví dụ điển hình về một muối kali ít tan. Muối này có hai anion hexacloroplatinat(IV), cấu trúc tinh thể bát diện với ion platin làm tâm.

Sự kết tủa của hợp chất này từ các dung dịch của axit hexacloroplatinic trước đây được sử dụng để xác định kali bằng cách phân tích trọng lượng. 

Ứng dụng

Ứng dụng hữu ích của kali hexacloroplatinat là một chất trung gian trong việc thu hồi platin từ chất thải.

Điều chế

Kali hexacloroplatinat có thể bị khử bởi hydrazin hydro chloride để tạo ra muối tetracloroplatinat tương ứng.

Tài liệu tham khảo

Thể loại:Hợp chất kali

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kali hexacloroplatinat** là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử là K2PtCl6. Nó là một chất rắn màu vàng, là ví dụ điển hình về một muối kali ít tan. Muối này
**Kali tetracloroplatinat(II)** là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm nguyên tố kali và gốc tetracloroplatinat, hay cation kali và anion PtCl42-, với công thức hóa học được quy định là K2PtCl4. Hợp
**Platin** hay còn gọi là **bạch kim** là một nguyên tố hóa học, ký hiệu **Pt** có số nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tên platin bắt nguồn từ