✨Kali gluconat

Kali gluconat

Kali gluconate là muối kali của base liên hợp của axit gluconic. Nó cũng được gọi là muối kali axit 2,3,4,5,6-pentahydroxycaproic, muối kali axit D -gluconic hoặc kali D -gluconate.

Nó chứa 16,69% kali theo khối lượng. Do đó, 5,99 g kali gluconate chứa 1 g kali.

Nó có mật độ 1,73 g / cm 3.

Sử dụng chế độ ăn uống

Kali gluconate được sử dụng như một chất bổ sung khoáng chất và chất cô lập. Nó được bán không cần đơn thuốc dưới dạng viên nén hoặc viên nang cung cấp tới 593 mg kali gluconate, do đó chứa 99 mg hoặc 2,53 milliequivalents của kali nguyên tố. Đây là giới hạn trên cho phép đối với mỗi viên thuốc hoặc viên nang bổ sung kali không kê đơn được bán ở Mỹ. Kali gluconate cũng được bán không cần đơn thuốc dưới dạng bột số lượng lớn.

Là một phụ gia thực phẩm, kali gluconate được sử dụng như một chất điều chỉnh độ axit và thực phẩm men. Nó được gọi là tham chiếu số E E577.

An toàn

Liều gây chết trung bình bằng miệng (LD50) ở chuột là 10,38 g / kg. Đây không phải là một chỉ số về liều uống hàng ngày an toàn ở chuột hoặc người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kali gluconate** là muối kali của base liên hợp của axit gluconic. Nó cũng được gọi là muối kali axit 2,3,4,5,6-pentahydroxycaproic, muối kali axit D -gluconic hoặc kali D -gluconate. Nó chứa 16,69% kali theo
Thành phần gồm có: + Đông trùng hạ thảo + Rutine + Linh chi + Nhân sâm + Cafein + Kẽm gluconat + Sắt fumarat + Kali gluconat + Magnesium gluconat + Vitamin B5, B6,
**Calci gluconat** là một chất bổ sung khoáng chất kiêm thuốc. Với tư cách là thuốc nó được tiêm ven để chữa hạ calci máu, tăng kali máu, và nhiễm độc magie. Việc sử dụng
**Magnesium gluconate** là một hợp chất có công thức MgC12H22O14 với khối lượng phân tử là 414,599 g/mol. Đây là một loại muối magiê của axit gluconic. ## Ứng dụng y học Gluconic acid là
Thành phần :L-cystin 20mgCarmitine fumarate 10mgDHA 10% 10mgVitamin E(DL -alpha -tocopheryl acetat ) 10UILutein 10% 5mgZeaxanthin 10% 5mgCao việt quất 5mgKẽm Gluconat 5mgOmega 3 3,5mgDầu gấc 2mgCoenzym Q10 1mgĐồng Gluconat 0,5mgAcid folic 100mcgBeta caroten 1000UIVitamin
Thông tin sản phẩm:Tên sản phẩm: Pediakid SommeilXuất Xứ: PhápHãng sản xuất: INELDEAĐối tượng sử dụng: Trẻ từ 6 tháng tuổi trở lênDung tích: 125mlHạn sử dụng: in trên bao bì sản phẩmPediakid Sommeil được
THÀNH PHẦN:Thành phần trong 1 ống 10ml:L-Lysin ................................................................ 250 mg Chiết xuất Quả Cơm cháy (Elderberry) ............ 200 mgChiết xuất Hạt Bí ............................................... 20 mgKẽm gluconat .................................................... 20 mgMagnesi citrat ................................................... 20 mgTaurin ................................................................ 17
THÔNG TIN SẢN PHẨM:THÀNH PHẦN:Sữa bột tách béo,dextrose, glucosamine, chất xơ, hương vani, hỗn hợp các khoáng chất (canxi gluconat, natri phosphat, kali phosphat, sắt pyrophosphat, magiê sunfat, photpho, mangan sunfat, clo, potasium iốt, đồng
Thành phần: Mỗi ống 10ml chứaKẽm có nguồn gốc thực vật ………….10mgSelen có nguồn gốc thực vật…………16mcgL – Lysine…………………………………..60mgTarine ………………………………………5mgVitamin B1 …………………………………0,6mgVitamin B2 …………………………………0,6mgVitamin B6 …………………………………0,3mgVitamin D3 ………………………………200UICalci gluconat …………………………120mgSaccarose, Kali sorbat, nước, flavour vđ
Calci BIO - Hỗ trợ phát triển chiều caoTHÀNH PHẦN: Trong 10ml siro có chứa: Calci glucoheptonate ………………...…1200 mg L-Lysin HCI ..…………………………..... 500 mgKẽm gluconat.……………………………....20 mg Vitamin PP .…………………………….........5 mg Vitamin D3.………………………………...10 mcg Phụ liệu:
THÔNG TIN MÔ TẢ THANH XUÂN NỮ NAM DƯỢC* Thành phần :Hà thủ ô đỏ ........................... 300mg Thục địa ............. .................200mgBạch thược ............................200mg Xuyên khung ............................100mg Đương quy .................................50mgCâu kỷ tử .................................. 50mgChiết xuất mầm
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Xuất xứ: Mỹ. Nhãn hiệu: Khác. Hạn sử dụng: in trên bao bì. Ngày sản xuất: in trên bao bì. CHI TIẾT SẢN PHẨM Giới thiệu sản phẩm dinh dưỡng :
Thành phần: Mỗi chai 100ml chứaKẽm có nguồn gốc thực vật ………….100mgSelen có nguồn gốc thực vật…………160mcgL – Lysine…………………………………..600mgTarine ………………………………………50mgVitamin B1 …………………………………6mgVitamin B2 …………………………………6mgVitamin B6 …………………………………3mgVitamin D3 ………………………………2000UICalci gluconat …………………………1,2gSaccarose, Kali sorbat, nước, flavour vđ
Thành phần:Canxi (dưới dạng canxi carbonat): 120mgVitamin D3: 5mcgKẽm (dưới dạng kẽm gluconat): 7mgVitamin B12: 2mcgPhụ liệu: nước, fructose, axit citric, kali sorbate, chất tạo mùi.Công dụng:MorningKids Increase Height bổ sung canxi, kẽm, vitamin D3,
Viên Uống Fusi Man Bổ Thận Tráng Dương Tăng Cường Khả Năng Sinh Lý Nam SHOP NPP NUSKIN VN Chuyên cung cấp các sàn phẩm đông trùng, chân đế, men tiêu hóa,... CHÍNH HÃNG, GIÁ
Canxi hữu cơ cho bé, CALCI BOBBY KID, L Lysine, vitamin D3K2, giúp xương và răng chắc khỏe, hỗ trợ phát triển chiều cao ( hộp 20 ống*10ml) CANXI HỮU CƠ (Canxi tự nhiên) là
Sữa OZ Canxi Gold được đặc chế theo công thức riêng để cung cấp cao năng lượng, dinh dưỡng cân đối dành cho người cần hồi phục sức khỏe và người cao tuổi.Công dụng: Sản
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe VITA – KID có công dụng hỗ trợ cung cấp năng lượng và tăng cường khả năng miễn dịch, giúp răng và xương chắc khỏe, giúp đôi mắt sáng
1. Thành phần Ăn ngon Iso: Arginin aspartate:..........800mg L-Lysin HCL:..................150mg TAURIN:.....................15mgKẽm gluconat:............14mg Cholin bitartrat:..........10mg Vitamin B1 ( thiamin mononitrat):.........1mg Phụ liệu: chất tạo ngọt( đường trắng sorbitol), chất ổn định, tạo gel( xanthan gum), chất
Bột Uống Hỗn Hợp LC Hương Vani Giúp Tan Mỡ Thừa, Eo Thon Dáng Đẹp NL20Shop Chăm sóc sức khỏe Unicity luôn cung cấp các sản phẩm cho sức khỏe chính hãng, date xa kèm
Thành phần:Arginin aspartate:..........800mgL, Lysin HCL:..................150mg, TAURIN:.....................15mg, Kẽm gluconat:............14mg, Cholin bitartrat:..........10mg, Vitamin B1 ( thiamin mononitrat):.........1mgPhụ liệu: chất tạo ngọt( đường trắng sorbitol), chất ổn định, tạo gel( xanthan gum), chất bảo quản(natri benzoat, kali sorbat),
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Zinc- ABDK bổ sung kẽm và các vitamin giúp ăn ngon miệng, tăng sức đề kháng của cơ thể ( hộp 20 ống) Thực-phẩm-bảo-vệ-sức-khỏe- THÀNH PHẦN: 1 ống 10ml
Viên Uống Fusi Beauty Làm Đẹp Da Giúp Da Sáng Mịn Chống Lão Hóa Da SHOP NPP NUSKIN VN Chuyên cung cấp các sàn phẩm đông trùng, chân đế, men tiêu hóa,... CHÍNH HÃNG, GIÁ
**Fluor** (danh pháp cũ: **flo**) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu là **F** và số hiệu nguyên tử là 9. Đây là halogen nhẹ nhất và tồn tại dưới dạng chất khí
**Phụ gia cô lập** là một loại phụ gia thực phẩm mà vai trò của nó là cải thiện chất lượng và độ ổn định của các loại thực phẩm. Các phụ gia cô lập
nhỏ|phải|[[S-Adenosylmethionin, một nguồn cung cấp các nhóm methyl trong nhiều hợp chất arsenic nguồn gốc sinh vật.]] **Hóa sinh học arsenic** là thuật ngữ để nói tới các quá trình hóa sinh học có sử
**Amoni bifluoride** hoặc **Amoni hydro fluoride** là hợp chất vô cơ có công thức là **NH4HF2** hoặc **NH4F·HF**. Hợp chất này được điều chế từ ​​amonia và hydro fluoride. Muối không màu này là một