Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hydrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hydro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisulfat cũng được sử dụng như là tác nhân phân hủy trong hóa phân tích.
Tính chất
Dung dịch kali bisulfat có tính chất hóa học giống như một hỗn hợp hai hợp chất có liên quan là K2SO4 và H2SO4.
Bổ sung thêm etanol vào dung dịch kali bisulfat sẽ làm muối này kết tủa.
Khoáng vật
Mercallit, một dạng khoáng vật của kali bisulfat, xuất hiện rất ít trong tự nhiên. Misenit là dạng khoáng vật khác, phức tạp hơn của kali bisulfat.
Điều chế
Axit sulfuric đặc lạnh tác dụng với kali hydroxide theo tỉ lệ 1:1 sẽ tạo ra kali bisulfat:
: H2SO4 + KOH → KHSO4 + H2O
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kali bisulfat** (hay còn gọi là **bisulfat kali**; **kali hydrosulfat**; **Kali sulfat axit**; **Sulfat hydro kali**; **Sulfat axit kali**) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp
**Kali persunfat** là hợp chất vô cơ với công thức ****. Còn được gọi là **kali peroxydisunfat** hoặc **KPS**, nó là một chất rắn màu trắng hòa tan nhiều trong nước. Muối này là một
**Acrolein** (tên hệ thống: **propenal**) là aldehyde không no đơn giản nhất. Đây là chất lỏng không màu với mùi hôi thối, đục. Mùi mỡ cháy (như khi dầu ăn được nung nóng đến điểm
**Natri đithionit** (còn có tên **natri hiđrosunfit**) là một bột tinh thể màu trắng có mùi lưu huỳnh yếu. Nó là muối natri của axit đithionơ. Mặc dù bền ở nhiều điều kiện khác nhau,
**Osmi** (từ tiếng Hy Lạp cổ đại () 'mùi') là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Os và số nguyên tử 76. Nó là một kim loại chuyển tiếp cứng, giòn, màu trắng
nhỏ|Chất bảo quản **Chất bảo quản** là các hóa chất tự nhiên hay tổng hợp được thêm vào sản phẩm như thực phẩm, dược phẩm, sơn, các mẫu phẩm sinh học v.v để ngăn ngừa
thumb|[[Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với acid hydrochloric, một acid điển hình.|228x228px]] **Acid** (bắt nguồn từ ), thường được phiên âm là **axít**, Thể loại acid đầu tiên là chất cho