✨Juana của Tây Ban Nha, Thái tử phi Bồ Đào Nha

Juana của Tây Ban Nha, Thái tử phi Bồ Đào Nha

Juana của Tây Ban Nha, Juana nhà Habsburg, Juana của Áo hay Juana của Habsburg và Avis (tiếng Tây Ban Nha: Juana de Austria hay Juana de Habsburgo y Avís; tiếng Đức: Johanna von Spanien hay Johanna von Österreich; tiếng Bồ Đào Nha: Joana de Áustria hay Joana de Espanha; tiếng Pháp: Jeanne d'Autriche; tiếng Anh: Joanna of Austria; sinh ngày 24 tháng 6 năm 1535; mất ngày 7 tháng 9 năm 1573) là Thái tử phi của Bồ Đào Nha thông qua cuộc hôn nhân với João Manuel, Thái tử Bồ Đào Nha từ năm 1552 đến năm 1554. Bà cũng là mẹ của Sebastião I của Bồ Đào Nha.

Thiếu thời

Kết hôn

Nhiếp chính của Tây Ban Nha

Gia phả

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Liên minh Iberia** là một thuật ngữ hiện đại dùng để chỉ sự thống nhất lịch sử và chính trị cai trị toàn bộ bán đảo Iberia phía nam Pirenia từ năm 1580 đến 1640.
**Isabel I của Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: _Isabel I de Castela_; tiếng Anh: _Isabella of Castile_; tiếng Đức: _Isabella I. von Kastilien_; tiếng Pháp: _Isabelle Ire
**Catalina của Aragón và Castilla**, (tiếng Tây Ban Nha: _Catalina de Aragón y Castilla_; tiếng Anh: _Catherine of Aragon_; tiếng Đức: _Katharina von Aragon_; tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina de Aragão e Castela_; tiếng Pháp:
**Juana của Tây Ban Nha**, **Juana nhà Habsburg**, **Juana của Áo** hay **Juana của Habsburg và Avis** (tiếng Tây Ban Nha: _Juana de Austria_ hay _Juana de Habsburgo y Avís_; tiếng Đức: _Johanna von Spanien_
**Henry VII** (tiếng Wales: _Harri Tudur_; tiếng Anh: _Henry VII of England_; 28 tháng 1, 1457 - 21 tháng 4, 1509) là Quốc vương của nước Anh và là Lãnh chúa của Ireland, lên ngôi
**Henri xứ Bourbon** (; 13 tháng 12 năm 1553 – 14 tháng 5 năm 1610), cũng gọi là **Henri IV của Pháp** () hoặc **Enrique III của Navarra** (), là Vua nước Pháp từ năm
**Mary I của Anh** (tiếng Anh: _Mary I of England_; tiếng Tây Ban Nha: _María I de Inglaterra_; tiếng Pháp: _Marie Ire d'Angleterre_; tiếng Đức: _Maria I. von England_; tiếng Ý: _Maria I d'Inghilterra;_ 18
**Isabelle của Pháp, cũng là Isabel của Navarra** ( hay _Isabelle de Navarre_; tiếng Tây Ban Nha: _Isabel de Francia_ hay _Isabel de Navarra_; ; 1295 - 22 tháng 8, 1385), có biệt danh là
Đây là danh sách các trọng tài là trọng tài của Liên đoàn bóng đá FIFA. ## Afghanistan * Hamid Yosifzai (2012–) ## Albania * Lorenc Jemini (2005–) * Enea Jorgji (2012–) * Bardhyl Pashaj
**Caterina de' Medici** (; – ), hoặc **Catherine de Médicis** theo tiếng Pháp, là một nữ quý tộc người Ý và trở thành Vương hậu nước Pháp từ năm 1547 đến năm 1559, với tư
Sinh khoảng năm [[1450, Cristoforo Colombo được thể hiện trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa]] **Cristoforo Colombo** (tiếng Tây Ban Nha: _Cristóbal
**Áo**, quốc hiệu là **Cộng hòa Áo**, là một quốc gia không giáp biển nằm tại Trung Âu. Quốc gia này tiếp giáp với Cộng hòa Séc và Đức về phía bắc, Hungary và Slovakia
**Elizabeth xứ York** (tiếng Anh: _Elizabeth of York_; tiếng Pháp: _Élisabeth d'York_; Tiếng Tây Ban Nha: _Isabel de York_; 11 tháng 2, năm 1466 - 11 tháng 2, năm 1503), là Vương hậu của Vương
**Sơn ca** **Calandra** (_Melanocorypha calandra_) hoặc **sơn ca Calandra châu Âu** sinh sản ở các nước ôn đới ấm áp quanh Địa Trung Hải và về phía đông qua Thổ Nhĩ Kỳ vào miền bắc
**Vương quyền Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: _Corona de Castilla_; tiếng La Tinh: _Corona Castellae_; tiếng Anh: _Crown of Castile_ ### Vương quyền Castilla từ thời trị vì của Fernano III cho đến khi Carlos
**Vương tộc Valois** ( , also , ) là một nhánh phụ của triều đại Capet. Vương tộc này kế vị Vương tộc Capet (hay "Nhánh chính Capet") lên ngai vàng Pháp, và là hoàng
phải|Một mẫu dầu mỏ ở dạng nguyên thể phải|Giếng bơm dầu gần Sarnia, Ontario, [[Canada]] phải|Một công trường khai thác dầu tại [[Mina Al Ahmadi, Kuwait]] **Dầu mỏ** hay **dầu thô** là một chất lỏng