✨Istiblennius

Istiblennius

Istiblennius là một chi cá biển thuộc phân họ Salarinae của họ Cá mào gà. Chi này được lập bởi Whitley vào năm 1943.

Từ nguyên

Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: hĭstĭ́on (ἱστίον; "thuyền buồm") và blénnos (βλέννος; "dịch nhầy"), hàm ý đề cập đến vây lưng và vây hậu môn vươn cao của I. muelleri, cũng như cơ thể không có vảy cá.

Phân bố

Các loài Istiblennius có phân bố rộng khắp vùng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. Trong số đó, I. meleagris đã được phát hiện tại Đông Địa Trung Hải, có thể là do vận tải tàu thuyền.

Các loài

Hiện có 15 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:

  • Istiblennius bellus
  • Istiblennius colei
  • Istiblennius dussumieri
  • Istiblennius edentulus
  • Istiblennius enosimae
  • Istiblennius flaviumbrinus
  • Istiblennius lineatus
  • Istiblennius meleagris
  • Istiblennius muelleri
  • Istiblennius pox
  • Istiblennius rivulatus
  • Istiblennius spilotus
  • Istiblennius steindachneri
  • Istiblennius unicolor
  • Istiblennius zebra

Mô tả chung

Vây lưng thường có 13 gai, 16–25 tia mềm; vây hậu môn có 2 gai, 19–23 tia mềm; vây ngực thường có 14 tia (ngoại trừ thường có 12 tia ở I. rivulatus); vây bụng có 1 gai, 2–4 tia; vây đuôi thường có 13 tia, 9 tia giữa phân nhánh. Răng ở trước hàm trên có hơn 100 cái, còn răng hàm dưới có hơn 75 cái, không có răng nanh ở phía sau hàm dưới của cả hai giới (có thể có ở I. dussumieriI. flaviumbrinus), không có răng ở xương lá mía.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Istiblennius enosimae_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1902. Mặc dù trước đây được xem là đồng
**_Istiblennius muelleri_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1879. ## Từ nguyên Từ định danh _muelleri_ được
**_Istiblennius lineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1836. ## Từ nguyên Tính từ định danh _lineatus_
**_Istiblennius zebra_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Từ định danh _zebra_ trong
**_Istiblennius meleagris_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1836. ## Từ nguyên Từ định danh _meleagris_ trong
**_Istiblennius flaviumbrinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Tính từ định danh _flaviumbrinus_
**_Istiblennius colei_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1934. ## Từ nguyên Từ định danh _colei_ được
**_Istiblennius bellus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1861. ## Từ nguyên Tính từ định danh _bellus_
**_Istiblennius dussumieri_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1836. ## Từ nguyên Từ định danh _dussumieri_ được
**_Istiblennius edentulus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh _edentulus_
**_Istiblennius unicolor_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1838. ## Từ nguyên Tính từ định danh _unicolor_
**_Istiblennius steindachneri_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1893. ## Từ nguyên Từ định danh _steindachneri_ được
**_Istiblennius spilotus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Tính từ định danh _spilotus_
**_Istiblennius rivulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Tính từ định danh _rivulatus_
**_Istiblennius pox_** là một loài cá biển thuộc chi _Istiblennius_ trong họ Cá mào gà. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Từ định danh _pox_ trong
**_Istiblennius_** là một chi cá biển thuộc phân họ Salarinae của họ Cá mào gà. Chi này được lập bởi Whitley vào năm 1943. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi hai âm tiết
**Họ Cá mào gà** (Danh pháp khoa học: **Blenniidae**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được phân loại lại như là một họ trong bộ